Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu tơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =10,68% ,hàm lợng protein = 45,27%)
|
tấn
|
511
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 7.6%, Protein 85.9%, Không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
722
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn, Austrian Pork Meat and Bone Meal
|
tấn
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed feather meal ) - Hàng mới 100 %
|
tấn
|
620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - CANOLA PELLET(Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
361,80
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột xơng thịt lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - protein 49% độ ẩm 8%. Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Bu điện TP.HCM
|
CIF
|
Cám gạo trích ly (Indian Deoiled Rice Bran Meal A Grade ) - Nguyên liệu dùng phục vụ để sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
202
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - INDIAN RAPE SEED MEAL, ( PROTEIN 38.23%, độ ẩm 9.71 %, AFLATOXIN< 50PPB)
|
tấn
|
257
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc. Hàm lợng protein 47.35%, độ ẩm 11.85%.Aflatoxin 20ppb. Hàm lợng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.10
|
tấn
|
479
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 17.06%; độ ẩm 10.83%, hàm lợng Aflatoxin <0.1ppb
|
tấn
|
175
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
224
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01-78:2011/BNNPTNT.
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT - BNN PTNT
|
tấn
|
700
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gia cầm (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
915
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh) (squid liver powder) Protein: 43.33%, độ ẩm: 8.61%, Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
838
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh quy nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp TT26/2012/BNN& PTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
220
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 6.45%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
460
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa ( hàng xá)
|
tấn
|
247
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
580
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột đạm thủy phân từ lợn. Hàng mới 100%. Hàng phù hợp theo mục 4240 trang 376 trong thông t 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
253
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
CANOLA MEAL - Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
397
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột gia cầm (bột thịt xơng từ gia cầm ), protein 63,8%,melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
520
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 26/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
kg
|
0,23
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Bánh Mì. BAKERY MEAL(Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập theo TT26/TT-BNNPTNT ngày 26.12.2012
|
tấn
|
272
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột bã ngô - Distillers Dried Grains Solubles (phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc) - DDGS. Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT. Độ ẩm 11.5%, Protein thô 27.6%, xơ thô 6.33%
|
tấn
|
396
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (-Protein:48.10%; Moisture:12.18%; họat độ Ure:0.09 PH Rise (EEC Method ở 30 độ C ; Aflatoxin:<5 PPB .Hàng NK theo dúng qui dinh TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
522,50
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tơng ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NNPTNT). Độ ẩm 11.31%, Aflatoxin <4.0 ppb. Không chua mốc , màu mùi đặc trng của đậu tơng. Hàng đóng xá trong container.
|
tấn
|
472
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo,thành phần protein 52,31 %,chất béo 15,46 %...hàng phù hợp thông t 26/2012 BNN PTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
650
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm (POULTRY MEAL)
|
tấn
|
775
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Đậu Tơng ( Hàng xá, không mùi chua mốc)
|
tấn
|
502
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
630
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) . Độ ẩm 11.2%, Atlatoxin <1ppb
|
tấn
|
360
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( Deoiled rice bran meal-A grade)
|
tấn
|
200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành. (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
557
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu hạt cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
173
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì viên ( wheat bran pellets) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNN.
|
tấn
|
225
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
417
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan mực nhão.( Squid liver paste) Nguyên liệu dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá.
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dịch gan mực ( Squid Liver Soluble for animal feed use ) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc ( 210kg net/drum)
|
tấn
|
1,231
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
400
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
600
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
415
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Cám gạo
|
tấn
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột Thịt Xơng Bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) Protein 45.0%, moisture 6.45%, Ecoli, salmonella không có. Hàng thuoc tt26
|
tấn
|
460
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,533,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lợng Protein 20.46%, độ ẩm 5.15%, hàm lợng Aflatoxin 36ppb
|
tấn
|
243
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
252
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (POULTRY MEAL ), hàng mới 100%
|
tấn
|
580
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bột cá ( Steam Dried Fishmeal),hàm lợng protein từ 60% trở lên .Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
1,420
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
253
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canola) - CANOLA MEAL
|
tấn
|
386
|
Cảng Đồng Nai
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Bánh Mì Vụn ( BAKERY MEAL). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNT, ngày 26/5/2012.
|
tấn
|
275
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 11.15%, protein 31.43%, hàm lợng xơ thô 7.72% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô dầu đậu nành (theo QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT, có màu, mùi đặc trng của đậu nành, không có mùi chua mốc) (hàng xá dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi, mới 100%)
|
tấn
|
458
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed feather meal ) - Hàng mới 100%
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
733
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô dầu đậu tơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =11,02% ,hàm lợng protein = 45,08%)
|
tấn
|
511
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
620
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn ,độ ẩm :2.53%, melamine : không có, hàng nhập khẩu phù hợp với T26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
650
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Gia Cầm ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
770
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (Màu, mùi đặc trng của đậu tơng, không có mùi chua, mùi mốc. các chỉ tiêu theo đúng Thông t số 26/TT-BNN ; PROTEIN: 47.54% ; ẩM: 11.96% ; AFLATOXIN: < 50PPB).Hàng xá, Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
482
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed feather meal ) - hàng mớ 100%
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn ( Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp theo thông t 26/2012/TT-BNN PTNT).
|
tấn
|
584
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat and Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám gạo (ở dạng khô dầu) dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc, thủy sản. Độ ẩm tối đa 12%, Aflatoxin tối đa 30 PPB.
|
tấn
|
198
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (Indian rape seed meal) Protein: 38.04%; độ ẩm: 9.87%; Aflatoxin: <20ppb. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
268
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : Khô dầu đậu nành - INDIA SOYBEAN MEAL , ( Protein 46,53%, độ ẩm 11,87%, AFLATOXIN < 40 PPB, UREASE ACTIVITY 0.13 MGN/G/MIN )
|
tấn
|
508
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
176
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên ( Wheat Bran Pellet) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu theo TT số 26/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
221
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (poultry meal )
|
tấn
|
525
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
233
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.46%; Độ ẩm: 8.71%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
838
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu vừng - SESAME MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
295
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột thịt xơng thịt heo ( nguyên liệu dùng làm thức ăn gia súc )
|
tấn
|
350
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
tấn
|
480
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
660
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 45.00%, độ ẩm 6.45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
460
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 68% Min.) - (Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,580
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (protein:18% min, profat: 25% min, moisture: 12% max, sand/silica: 1% max, fiber: 16% max)
|
tấn
|
245
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
252
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân (Hydrolyzed Feather Meal), hàng mới 100%.
|
tấn
|
670
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Wheat Bran Pellets ( Cám Mì Viên) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
215
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất bột cá. Bột nội tạng cá ngừ 60% protein (Tuna liver powder 60%)
|
kg
|
0,85
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột gan cá ngừ (Tuna liver powder). Nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn thủy sản
|
tấn
|
1,278
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải - CANOLA MEAL - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo mục 06, Thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
388
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
370
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô (Corn Gluten meal- Nguyên liệu SX TĂ GS, mục 4- TT 26/2012/TT-BNN)
|
kg
|
0,76
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 11.08%, protein 31.05%, hàm lợng xơ thô 7.62% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
536
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : Bột Thịt Gà - US POULTRY BY PRODUCT MEAL, ( PROTEIN 66,61%,độ ẩm 4,67% )
|
tấn
|
890
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|