(VINANET) – Thị trường hàng hóa thế giới rạng sáng 10/8 biến động nhẹ, với vàng giảm nhẹ khỏi mức cao kỷ lục của vài tiếng trước đó, song vẫn tăng so với phiên giao dịch trước. Dầu tăng giá trở lại sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ hứa sẽ tiếp tục duy trì tỷ lệ lãi suất gần 0% thêm 2 năm nữa.
Chỉ số 19 nguyên liệu của Reuters, CRB, kết thúc phiên giao dịch vừa qua giảm xuống mức thấp nhất 8 tháng, giảm 0,51% so với phiên hôm trước, xuống 316,12 USD.
CRB đã giảm 7,5% trong 5 phiên giao dịch vừa qua.
Chỉ số 24 nguyên liệu thô của Standard & Poor, GSCI, giảm 3,6% trong phiên giao dịch vừa qua, xuống mức thấp nhất kể từ ngày 2/12, chỉ 589,46. Chỉ số này đã giảm 5,9% trong một tuần qua.
Thiếu niềm tin cũng ảnh hưởng tới thị trường chứng khoán toàn cầu, với chỉ số chứng khoán châu Á – Thái Bình Dương MSCI giảm 6,9% xuống 75,71 USD/thùng.
Lạm phát tại Trung Quốc cũng đang ảnh hưởng tới niềm tin của các nhà đầu tư toàn cầu. Lạm phát tại nước này tháng 7 vừa qua đã tăng mạnh nhất trong vòng 3 năm. Trung Quốc là nước tiêu thụ năng lượng, quặng sắt, đậu tương và đồng lớn nhất thế giới.
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/-(%)
|
+/-(so theo năm)
|
Dầu thô WTI
|
USD/thùng
|
80,68
|
-0,63
|
-0,8%
|
-11,7%
|
Dầu thô Brent
|
USD/thùng
|
104,30
|
0,56
|
0,5%
|
10,1%
|
Khí thiên nhiên
|
USD/gallon
|
3,994
|
0,059
|
1,5%
|
-9,3%
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1736,00
|
20,50
|
1,2%
|
22,3%
|
Đồng Mỹ
|
US cent/lb
|
397,00
|
0,85
|
0,2%
|
-10,7%
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
8757,00
|
-24,00
|
-0,3%
|
-8,8%
|
Dollar
|
|
74,029
|
-0,760
|
-1,0%
|
-6,3%
|
CRB
|
|
316,120
|
-1,620
|
-0,5%
|
-5,0%
|
Ngô Mỹ
|
US cent/bushel
|
678,25
|
3,00
|
0,4%
|
7,8%
|
Đậu tương Mỹ
|
US cent/bushel
|
1298,75
|
-10,50
|
-0,8%
|
-6,8%
|
Lúa mì Mỹ
|
US cent/bushel
|
671,75
|
15,25
|
2,3%
|
-15,4%
|
Cà phê Mỹ
|
US cent/lb
|
234,75
|
0,55
|
0,2%
|
-2,4%
|
Cacao Mỹ
|
USD/tấn
|
2906,00
|
-3,00
|
-0,1%
|
-4,3%
|
Đường Mỹ
|
US cent/lb
|
27,49
|
0,51
|
1,9%
|
-14,4%
|
Bạc Mỹ
|
USD/ounce
|
37,883
|
-1,497
|
-3,8%
|
22,5%
|
Bạch kim Mỹ
|
USD/ounce
|
1756,40
|
32,80
|
1,9%
|
-1,2%
|
Palladium Mỹ
|
USD/ounce
|
734,55
|
6,05
|
0,8%
|
-8,6%
|
(T.H – Reuters)