Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 42 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 56.403.120 USD, Mỹ: 44.374.304USD, Campuchia: 18.218.683 USD, Hà Lan: 14.562.302 USD…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 4/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 4 tháng đầu năm 2008 (USD)
Achentina
101.515
396.954
CH Ailen
272.957
975.707
Ấn Độ
222.282
981.937
Anh
3.187.634
11.124.043
Ả rập Xê út
230.665
427.625
Ba Lan
354.413
1.090.741
Bỉ
811.371
4.232.732
Bồ Đào Nha
96.750
719.115
Brazil
238.032
582.249
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
343.088
981.325
Campuchia
4.695.611
18.218.683
Canada
788.281
2.700.497
Đài Loan
2.532.476
9.161.552
Đan Mạch
299.526
1.319.516
CHLB Đức
3.076.095
11.996.951
Extônia
142.935
260.458
Hà Lan
3.845.545
14.562.302
Hàn Quốc
1.644.320
6.101.171
Hồng Công
572.075
1.339.797
Hungary
384.956
785.444
Hy lạp
137.269
405.691
Indonesia
912.438
3.608.046
Italia
1.214.991
4.913.564
CHDCND Lào
150.399
945.370
Malaysia
1.737.799
6.746.641
Mi an ma
110.277
813.415
Mỹ
12.279.256
44.374.304
Na Uy
119.058
921.039
Niu Zi Lân
195.439
727.217
Liên bang Nga
637.947
1.943.385
Nhật Bản
15.437.375
56.403.120
Ôxtrâylia
1.594.514
5.218.541
Phần Lan
669.457
2.118.510
Pháp
2.658.694
10.245.286
Philippine
2.032.049
6.813.391
CH Séc
302.899
684.494
Singapore
514.086
2.640.474
Tây Ban Nha
592.049
3.217.046
Thái Lan
918.856
3.895.317
Thổ Nhĩ Kỳ
813.452
3.915.287
Thuỵ Điển
854.823
3.884.388
Thuỵ Sỹ
169.069
1.498.986
Trung Quốc
839.085
3.503.888
Ucraina
73.710
1.718.570
Tổng
72.985.689
268.188.964
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet