Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 46 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 73.898.709 USD, Mỹ: 58.223.524 USD, Campuchia: 23.317.821 USD, Hà Lan: 19.622.146 USD…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 5/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 5 tháng đầu năm 2008 (USD)
Achentina
88.509
485.463
CH Ailen
273.533
1.249.239
Ấn Độ
427.852
1.409.789
Anh
3.304.959
14.461.779
Ả rập Xê út
336.704
764.329
Ba Lan
470.003
1.567.468
Bỉ
577.037
4.839.579
Bồ Đào Nha
88.866
807.981
Brazil
124.654
706.903
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
214.601
1.195.926
Campuchia
4.947.697
23.317.821
Canada
850.773
3.576.364
Đài Loan
2.639.734
11.916.521
Đan Mạch
263.899
1.583.415
CHLB Đức
3.041.544
15.061.362
Extônia
42.363
302.821
Hà Lan
4.501.691
19.622.146
Hàn Quốc
1.441.982
7.471.900
Hồng Công
664.582
2.040.588
Hungary
452.466
1.237.910
Hy lạp
209.612
615.887
Indonesia
1.146.210
4.762.308
Italia
1.732.187
6.645.751
CHDCND Lào
445.759
1.423.142
Látvia
41.774
242.013
Malaysia
1.907.108
8.870.725
Mi an ma
238.750
1.052.164
Mỹ
12.946.071
58.223.524
Na Uy
184.169
1.105.208
CH Nam Phi
96.543
329.281
Niu Zi Lân
303.360
2.105.760
Liên bang Nga
1.387.779
3.350.063
Nhật Bản
15.926.703
73.898.709
Ôxtrâylia
1.774.311
7.010.292
Phần Lan
549.975
2.668.485
Pháp
2.881.316
13.173.206
Philippine
2.014.245
9.369.551
CH Séc
192.005
876.499
Singapore
656.523
3.299.397
Tây Ban Nha
757.129
3.994.573
Thái Lan
929.056
4.883.993
Thổ Nhĩ Kỳ
184.587
4.107.249
Thuỵ Điển
826.621
4.742.465
Thuỵ Sỹ
367.373
1.952.487
Trung Quốc
1.207.049
4.735.794
Ucraina
90.244
1.808.813
Tổng
81.358.711
349.547.675
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet