Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 126.200.698 USD, Mỹ: 100.309.123 USD, Hà Lan: 36.893.246 USD, Campuchia: 35.391.037 USD, …
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 8/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 8 tháng đầu năm 2008 (USD)
Achentina
95.442
697.680
CH Ailen
229.363
2.037.041
Ấn Độ
331.247
2.268.151
Anh
4.888.626
26.998.871
Áo
29.011
400.079
Ả rập Xê út
238.877
1.328.132
Ba Lan
262.447
2.786.454
Bỉ
972.581
6.761.969
Bồ Đào Nha
81.784
1.258.091
Brazil
210.688
1.240.843
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
149.740
1.917.774
Campuchia
3.720.511
35.391.037
Canada
875.448
6.495.641
Đài Loan
3.120.493
21.993.835
Đan Mạch
459.619
2.938.290
CHLB Đức
2.236.542
23.511.813
Extônia
25.617
535.104
Hà Lan
6.045.323
36.893.246
Hàn Quốc
841.529
11.271.837
Hồng Công
323.288
3.273.787
Hungary
268.913
2.341.495
Hy lạp
211.061
980.379
Indonesia
2.024.143
8.788.574
Italia
1.165.320
10.316.179
CHDCND Lào
146.686
1.766.841
Látvia
223.915
651.808
Lítva
 
235.587
Malaysia
1.748.063
14.711.882
Mi an ma
174.492
2.115.197
Mỹ
13.106.168
100.309.123
Na Uy
171.349
2.016.183
CH Nam Phi
 
504.794
Niu Zi Lân
185.371
1.552.229
Liên bang Nga
1.077.173
6.557.059
Nhật Bản
20.744.587
126.200.698
Ôxtrâylia
1.643.976
11.668.841
Phần Lan
649.791
4.575.387
Pháp
3.096.655
21.885.961
Philippine
1.119.511
14.319.776
CH Séc
227.013
1.661.150
Singapore
1.357.687
6.466.039
Tây Ban Nha
724.856
6.547.652
Thái Lan
921.228
8.335.837
Thổ Nhĩ Kỳ
175.372
5.028.553
Thuỵ Điển
776.925
7.398.410
Thuỵ Sỹ
404.102
3.203.221
Trung Quốc
1.322.054
8.245.435
Ucraina
408.084
2.819.614
Tổng
83.419.818
593.701.496
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet