Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu giày dép của Việt Nam trong 3 tháng đầu năm 2009 đạt 936.181.436 USD, trong đó xuất khẩu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đạt 666.554.933 USD.
Riêng trong tháng 3, xuất khẩu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đạt 208.418.666 USD.
ĐVT: USD
Tên nước |
tháng 1/2009 |
2 tháng đầu 2009 |
3 tháng đầu 2009 |
Achentina |
1.061.058 |
|
|
Ấn Độ |
404.017 |
858.650 |
1.054.340 |
Anh |
36.432.754 |
68.055.022 |
100.770.608 |
Áo |
3.822.302 |
5.781.170 |
9.590.049 |
Ba Lan |
897.113 |
1.556.580 |
1.797.865 |
Bỉ |
17.756.028 |
32.833.490 |
42.916.525 |
Bồ Đào Nha |
98.809 |
440.032 |
601.580 |
Brazil |
1.158.581 |
2.416.420 |
4.406.999 |
Tiểu Vương quốc
Ả Rập thống nhất |
1.078.524 |
1.788.118 |
2.665.307 |
Canada |
7.847.045 |
12.125.582 |
17.397.155 |
Cuba |
99.486 |
113.998 |
202.798 |
Đài Loan |
1.679.978 |
3.953.941 |
8.426.810 |
Đan Mạch |
1.240.009 |
1.957.555 |
2.618.270 |
CHLB Đức |
29.719.108 |
50.345.248 |
66.397.416 |
Hà Lan |
30.163.501 |
53.318.095 |
73.683.483 |
Hàn Quốc |
4.273.512 |
9.867.703 |
15.526.502 |
Hoa Kỳ |
86.334.289 |
165.849.583 |
248.179.853 |
Hồng Kông |
3.864.270 |
7.925.535 |
10.633.385 |
Hy Lạp |
1.101.094 |
1.594.058 |
2.160.715 |
Indonesia |
468.705 |
1.036.580 |
1.484.129 |
Italia |
23.473.456 |
34.457.280 |
42.780.554 |
Ixrael |
570.387 |
|
|
Malaysia |
1.496.067 |
3.374.700 |
4.763.178 |
Mêhicô |
10.119.244 |
19.530.239 |
30.124.284 |
Na Uy |
678.322 |
848.221 |
1.185.913 |
CH Nam Phi |
3.174.606 |
5.430.788 |
8.462.340 |
Niu zi lân |
406.253 |
|
|
Liên bang Nga |
3.905.702 |
7.521.911 |
9.129.931 |
Nhật Bản |
12.613.875 |
25.181.161 |
35.798.774 |
Ôxtrâylia |
2.554.086 |
5.767.634 |
8.894.113 |
Panama |
|
12.822.820 |
18.101.997 |
Phần Lan |
591.395 |
838.297 |
1.022.041 |
Pháp |
13.696.300 |
21.942.706 |
29.111.086 |
Philippines |
325.081 |
997.740 |
1.362.241 |
CH Séc |
999.392 |
2.474.692 |
2.836.253 |
Singapore |
947.939 |
1.966.497 |
3.046.572 |
Slôvakia |
810.292 |
|
|
Tây Ban Nha |
20.404.591 |
37.123.741 |
53.893.226 |
Thái Lan |
504.306 |
2.225.399 |
2.763.975 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
2.352.658 |
3.469.225 |
3.817.978 |
Thuỵ Điển |
5.048.887 |
8.070.920 |
10.237.836 |
Thuỵ Sĩ |
1.907.017 |
3.540.221 |
4.704.322 |
Trung Quốc |
4.903.119 |
14.157.805 |
23.211.232 |
Ucraina |
823.406 |
1.508.948 |
1.617.158 |
Tổng |
357.608.139 |
654.710.626 |
936.181.436 |
Nguồn: Tổng cục Hải quan