Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
GạO THƠM VIệT NAM, ĐóNG BAO PP/OPP/PE, TịNH 17KG (7.700 BAO), TịNH 25KG (1.040 BAO)
|
tấn
|
$490.00
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|
Gạo giống Nhật sản xuất tại Việt Nam 5% tấm, hàng mới 100%, đóng bao tịnh 40lbs (tương đương 18.14kgs/bao)
|
kg
|
$0.68
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo Jasmin 5% tấm ( đóng bao PP 50 KGS )
|
tấn
|
$495.00
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|
Gạo FrAn Giangrant 5% tấm (1150 bao, 40 lbs/ bao,40 lbs=18.14kg)
|
kg
|
$0.60
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo Nàng Hoa 5% loại bao 16 kg, hàng mới 100%
|
tấn
|
$620.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo nếp 10% tấm đóng thành 10.000 bao PP đồng nhất, trọng lượng 50kg/bao. (Hàng được đóng trong 20 container 20 feet).
|
tấn
|
$465.00
|
Tân Cảng Hiệp Phước
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam hạt dài 5% tấm, vụ mùa 2015. Đóng trong bao PP 50kg tịnh, trọng lượng bao bì 120 grams. Số lượng 5200 bao, 2% bao rỗng dự phòng.
|
tấn
|
$370.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng 5% tấm.Đóng bao PP 40kg.Tổng cộng : 18.750 bao.
|
tấn
|
$370.00
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|
Gạo thơm thượng hạng số 5_05% tấm (gạo Jasmine). Đóng đồng nhất trong bao OPP, trọng lượng tịnh 05 kg/bao. 05 bao 05 kg đóng vào 01 bao PP master 25 kg.
|
tấn
|
$540.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam hạt ngắn 5% tấm (VD20), hàng đóng trong bao PP 50 kgs, kèm theo 1% bao rỗng dự phòng =100 cái
|
tấn
|
$573.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam giống Nhật 5% tấm, đóng trong 1.300 thùng Carton 12kg (12 bao PE x 1kg = 12kg).
|
tấn
|
$900.00
|
Cảng ICD Phước Long 3
|
FOB
|
Gạo nếp Việt Nam 2% tấm, hàng đóng trong bao PP 50 kgs.
|
tấn
|
$505.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo hạt tròn Japonica , 5% tấm
|
kg
|
$0.70
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo lức jasmne Việt nam 5% tấm ( 9 container: 189 tấn đóng xá, 27 tấn đóng bao 50 kg= 540 bao)
|
tấn
|
$462.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
gạo thơm 5% tấm, đóng gói 5 x 5kg = 25kg tịnh, bao BOPP + PP
|
tấn
|
$695.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo lứt Jasmine. Đóng 24,450 tấn mỗi container (03 tấn đóng bao PP 50 kg chèn cửa container, 21,450 tấn còn lại đổ xá) .
|
tấn
|
$443.08
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng 5% tấm, 3000 bao, đóng đồng nhất trong bao 50kg, cả bì 50,12 kg/bao, 2% bao rỗng giao kèm (60 bao)
|
tấn
|
$400.00
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng hạt dài 5% tấm, gồm 10000 bao, hàng được đóng đồng nhất trong bao PP 25kg/bao, cả bì 25.085kg/bao. Xuất xứ Việt Nam, 2% bao rỗng được giao kèm hàng.
|
tấn
|
$367.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo japonica Việt Nam 5 % tấm, hàng đổ xá trong container, không bao, mỗi cont 24.5 tấn.
|
tấn
|
$670.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo KDM Việt Nam 5% tấm tách màu, hàng đóng trong bao PP 50 kgs, kèm theo 1% bao rỗng dự phòng =15 cái
|
tấn
|
$604.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng Việt Nam 15% tấm, hàng đóng trong bao PP 50kgs, kèm theo 1% bao rỗng dự phòng =10 bao.
|
tấn
|
$357.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo Hấp 5% tấm ( đóng bao PP 50 KGS )
|
tấn
|
$410.00
|
Cảng Hiệp Phước (HCM)
|
FOB
|
Gạo Jasmine 5% tấm (Trong đó 1,150 bao PP 40 kg tịnh/ bao)
|
tấn
|
$550.00
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|
Gạo trắng 5% tấm tiêu chuẩn XK, NW: 20kg/bao, GW: 20.07kg/bao
|
tấn
|
$393.00
|
ICD TRANSIMEX SG
|
FOB
|
Gạo thơm thượng hạng số 5_04% tấm (gạo Jasmine). Đóng đồng nhất trong bao OPP, trọng lượng tịnh 50 LB (22,68 kg/bao).
|
kg
|
$0.58
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FOB
|