Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
MOP (Muriate of Potash - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 41,5%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao (1,35 tấn/bao x 20 bao/cont)
|
tấn
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Phân Ammonium Shulphate (SA), (NH4)2SO4, N>=20.5%, S>=24%, đóng bao 50 Kg, TQSX
|
tấn
|
230
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
Phân Amoni Clorua ( NH4CL ) ,( N : 25 % ) .Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
249,79
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
Phân MAP, công thức hóa học NH4H2PO4, hàm lợng N:10%, P2O5(hh) (26-61%)
|
tấn
|
360
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
Phân đạm UREA công thức hóa học (NH2)2CO, thành phần Nitơ>=46%.bao bì in chữ hiệu Trung quốc
|
tấn
|
427,31
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
Phân DAP (NH4)2H2PO4, N >= 16%, P2O5 >= 44%. Đóng bao 50kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
538,72
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
Phân bón kali (MOP) K20>=60% Moisture=<1%)
|
tấn
|
480
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
Phân bón Kristalon ( nhan xanh) N:19; P:6; K:20 + 3MgO
|
tấn
|
1,207,35
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Phân bón NPK 16-16-8-13s (50kg/bao) , mới 100%
|
tấn
|
484
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
Phân bón AS xá (Ammonium sulphate), Nitrogen:20.6%Min
|
tấn
|
263,89
|
Cảng Gò Dầu (Phớc Thái - Đồng Nai)
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng 30-9-9+1MgO+0.8S
|
tấn
|
640
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|