Giá urê tuần qua đã giảm xuống do người bán Yuzhnyy khó bán hàng bởi giá cao đã hạ giá bán. Urê của Trung Quốc giá rẻ rất cạnh tranh và đang tiếp tục chiếm ưu thế trên các thị trường châu Á. Với mức giá 360 USD/ tấn, FOB TRung Quốc, giá Yuzhnyy không thể cạnh tranh do cước phí vận chuyển cao. Tuần trước nữa giá urê Biển Đen đã tăng thêm 20-25 USd/ tấn. Các thương nhân đã phải chấp nhận tới mức giá 395 USD/ tấn, FOB Yuzhny, để mua bù thiếu bán cho thị trường Tuynidi và Nigeria, đồng thời tích hàng cho các hợp đồng dài hạn.
Nhưng nhu cầu vẫn chưa đủ mạnh để đẩy giá urê vượt qua 390 USD/ tấn, FOB đối với hầu hết các hợp đồng và đã xuất hiện một số dấu hiệu cho thấy nguy cơ giá có thể giảm xuống. Các nhà sản xuất Baltic đang bị áp lực bán hàng trong tháng 01/2008 do gặp khó khăn tại thị trường Thổ Nhĩ Kỳ và đã phải bán urê với giá 383-387 USD/ tấn, FOB các cảng xa.
Urê Trung Quốc cũng đang tìm đường tới bờ Tây Mỹ La Tinh do cước phí vận chuyển rẻ. Urê Trung Quốc giảm giá còn 350-355 USD/ tấn, FOB và đang là nguồn hàng có giá canh tranh nhất ở châu Á và phần lớn Mỹ La Tinh. Trong khi đó, Urê Yuznhy chỉ cạnh tranh được trên thị trường Nam Âu và Châu Phi.
Giá urê Trung Quốc cũng đang phải chịu sức ép giảm do nhu cầu mua mang tính thời vụ từ Ân Độ yếu đi. Theo dự đoán mới nhất, tồn kho cuối vụ ở Ấn Độ có thể đạt cao hơn dự đoán và đây sẽ là nguyên nhân khiến IPL và MMTC của Ấn Độ trì hoãn gọi thầu mua urê cho tới tháng 3/2008.
Giá Urê granular trên thị trường Mỹ giảm do nguồn chào bán nhiều, tuy nhiên trên các thị trường khác giá vẫn cao. Các nhà sản xuất Ai Cập đã đồng ý bán 70.000-80.000 tấn cho các nhà kinh doanh với giá 460-463 USD/ tấn, FOB, giao tháng 1-2/08.
Tại thị trường Mỹ, Urê granular xuất xứ Trung Quốc chào bán với giá 412-415 USD/ tấn, FOB và nguồn ngoài Trung Quốc với giá 420-422 USD/ tấn, FOB Nola.
Tên hàng |
Xuất xứ |
Nước mua |
Khối lượng ( 1000 tấn) |
Giá ( USD/ tấn) |
Thời hạn giao hàng |
Urea |
Yuzhny |
Thổ Nhĩ kỳ/ Maroc |
10-12 |
390 FOB |
Tháng 1/2008 |
|
Rica |
Châu Âu |
20-25 |
383-384 FOB |
Tháng 1/2008 |
|
Nga |
Mehico |
|
375 FOB |
Tháng 1/2008 |
|
Nga |
Châu Âu/ Châu Phi |
15 |
386-391 |
Tháng 1/2008 |
|
Trung Quốc |
Colombia |
15 |
456-458 |
Tháng 1/2008 |
|
Yuzhnyy |
Nigeria |
15-20 |
488 CFR |
Tháng 1/2008 |
Granular |
Ai Cập |
Châu Âu |
25 |
461 FOB |
Tháng 1/2008 |
|
Ai Cập |
Mỹ |
20 |
460 FOB |
Tháng 1/2008 |
|
Ai Cập |
Châu Âu |
|
463 FOB |
Tháng 1/2008 |
|
Venezuela |
Mexico |
20-25 |
374-375 FOB |
Tháng 1/2008 |