Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
1.381
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
31.500
|
0
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
31.100
|
0
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
31.400
|
0
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
31.400
|
0
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, hai sàn giao dịch vẫn cùng hướng. Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn London cộng 1 USD, tương đương 0,08% lên ở 1.318 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York cũng cộng 1 US cent, tương đương 0,8% lên ở 125,5 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/21
|
1318
|
+1
|
+0,08
|
5694
|
1323
|
1306
|
1319
|
05/21
|
1326
|
+1
|
+0,08
|
3770
|
1335
|
1316
|
1335
|
07/21
|
1338
|
-2
|
-0,15
|
1828
|
1347
|
1330
|
1343
|
09/21
|
1353
|
-3
|
-0,22
|
1215
|
1363
|
1345
|
1361
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
%
thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/21
|
125,5
|
+1,00
|
+0,80
|
16060
|
126,15
|
123,1
|
124,55
|
05/21
|
127,55
|
+0,95
|
+0,75
|
9230
|
128,14
|
125,2
|
126,6
|
07/21
|
129,45
|
+0,90
|
+0,70
|
3785
|
130,05
|
127,1
|
128,05
|
09/21
|
131,3
|
+0,90
|
+0,69
|
2083
|
131,85
|
128,89
|
130,7
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê arabica được hỗ trợ bởi lo ngại về sản lượng cà phê Brazil vụ 2021/22 suy giảm.
Tại Myanmar, giá cà phê ở vùng Ywar Ngan, bang Shan vẫn ổn định. Năm 2020, giá ban đầu của 1,6kg cà phê chín là 600 - 100 kyat, sau đó tăng dần lên 800 - 1.000 kyat. Sang năm 2021, giá cà phê nhân duy trì quanh ngưỡng 800 kyat. Tuy nhiên, mặt hàng này ngày càng khó xuất khẩu do chất lượng đi xuống bởi diễn biến thời tiết thất thường.