Hợp đồng dầu cọ FCPOc3 giao tháng 8/2024 trên sàn Bursa Malaysia đầu phiên giao dịch hôm nay giảm 31 ringgit, tương đương 0,77% chốt ở 4.003 ringgit (849,53 USD)/tấn. Vào giờ nghỉ trưa, hợp đồng này chốt ở 4.006 ringgit (851,25 USD)/tấn.
Nhà phân tích kỹ thuật Wang Tao của Reuters dự báo, giá dầu cọ có thể giảm trở lại mức 3.949 – 3.969 ringgit/tấn. Giá dầu cọ chịu ảnh hưởng bởi giá các loại dầu có liên quan khi cạnh tranh thị phần trên thị trường dầu thực vật toàn cầu.
Đồng ringgit của Malaysia giảm 0,21% so với đồng USD. Đồng ringgit suy yếu khiến dầu cọ trở nên phải chăng hơn đối với các khách mua nước ngoài.
Trên sàn giao dịch hàng hoá Đại Liên, giá dầu đậu tương giảm 0,15% còn giá dầu cọ giảm 0,28%. Trên sàn Chicago, giá dầu đậu tương giảm 0,78%.
Bảng chi tiết giá dầu đậu tương các kỳ hạn trên sàn Chicago phiên giao dịch hôm nay:
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 7/24
|
45,87
|
45,87
|
45,15
|
45,16
|
45,88
|
Tháng 8/24
|
46,12
|
46,13
|
45,43
|
45,44
|
46,14
|
Tháng 9/24
|
46,28
|
46,28
|
45,59
|
45,59
|
46,28
|
Tháng 10/24
|
46,29
|
46,29
|
45,62
|
45,63
|
46,29
|
Tháng 12/24
|
46,51
|
46,51
|
45,85
|
45,85
|
46,51
|
Tháng 1/25
|
46,64
|
46,64
|
46,01
|
46,01
|
46,64
|
Tháng 3/25
|
46,73
|
46,73
|
46,14
|
46,17
|
46,73
|
Tháng 5/25
|
46,87
|
46,87
|
46,33
|
46,33
|
46,87
|
Tháng 7/25
|
47,01
|
47,01
|
46,69
|
46,69
|
47,01
|
Tháng 8/25
|
46,82
|
46,82
|
46,82
|
46,82
|
46,82
|
Tháng 9/25
|
46,55
|
46,55
|
46,55
|
46,55
|
46,23
|
Giá dầu giảm trong bối cảnh thị trường chờ đợi dữ liệu dự trữ dầu thô mới nhất của Mỹ và số liệu kinh tế có thể khiến Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) duy trì lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn. Giá dầu thô suy yếu khiến cọ trở thành lựa chọn kém hấp dẫn hơn cho nguyên liệu diesel sinh học.
Bảng giá dầu thực vật hôm nay
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Đậu tương
(US cent/bushel)
|
1217,27
|
0,29%
|
-1,82%
|
5,30%
|
-0,10%
|
Dầu cọ
(Ringgit/tấn)
|
1609,00
|
-59,40%
|
-58,35%
|
-57,81%
|
-52,72%
|
Hạt cải WCE
(CAD/tấn)
|
668,40
|
-0,09%
|
-0,33%
|
9,85%
|
2,90%
|
Dầu hướng dương
(USD/tấn)
|
883,80
|
-2,36%
|
1,23%
|
2,90%
|
2,77%
|
Hạt cải dầu
(EUR/tấn)
|
492,27
|
0,00%
|
0,88%
|
7,42%
|
27,86%
|