Tháng 11/2016, lượng bông được nhập về là 76,5 nghìn tấn, trị giá 132,3 triệu USD, giảm 12,3% về lượng và giảm 12,2% về trị giá so với tháng 10, tính chung từ đầu năm đến hết tháng 11/2016, lượng bông nhập về đạt 950,2 nghìn tấn, trị giá 1,5 tỷ USD, tăng 0,1% về lượng nhưng kim ngạch giảm 0,4% so với cùng kỳ năm 2015, số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam.
Trong số những thị trường cung cấp bông cho Việt Nam thì Hoa Kỳ là thị trường chủ yếu, chiếm 49% tổng lượng bông nhập khẩu, đạt 466,5 nghìn tấn, trị giá 751 triệu USD, tăng 8,2% về lượng và tăng 4,57% về trị giá so với cùng kỳ. Đứng thứ hai là thị trường Braxin, đạt 113,7 nghìn tấn, trị giá 182,8 triệu USD, tăng 19,23% về lượng và tăng 19,78% về trị giá, kế đến là Australia đạt 99,2 nghìn tấn, trị giá 176,6 triệu USD, tăng 119,59% về lượng và tăng 113,7% về trị giá so với cùng kỳ - đây cũng là thị trường có tốc độ tăng trưởng mạnh.
Nhìn chung, 11 tháng 2016, lượng bông nhập khẩu từ các thị trường có tốc độ tăng trưởng dương chỉ chiếm 45,4% và ngược lại thị trường tốc độ suy giảm chiếm 54,5% trong đó nhập từ Hàn Quốc giảm mạnh nhất, giảm 54,77% về lượng và giảm 29,91% về trị giá, tương ứng với 1,2 nghìn tấn, trị giá 2,3 tỷ USD.
Đáng chú ý, lượng bông nhập từ thị trường Indonesia và Achentina cũng có tốc độ tăng trưởng khá, tăng lần lượt 48,9% và 27,39%.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu bông các loại 11 tháng 2016
Thị trường
|
11 tháng 2016
|
So sánh cùng kỳ năm 2015 (%)
|
Lượng (Tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
950.291
|
1.516.552.532
|
0,1
|
-0,4
|
Hoa Kỳ
|
466.521
|
751.051.599
|
8,20
|
4,57
|
Braxin
|
113.737
|
182.898.245
|
19,23
|
19,78
|
Australia
|
99.216
|
176.647.229
|
119,59
|
113,70
|
Ấn Độ
|
95.009
|
136.060.395
|
-23,93
|
-22,76
|
Bờ biển Ngà
|
31.689
|
47.564.028
|
-20,22
|
-21,92
|
Pakistan
|
4.400
|
7.001.022
|
-72,99
|
-67,13
|
Indonesia
|
4.263
|
4.161.825
|
48,90
|
54,21
|
Achentina
|
3.167
|
4.716.717
|
27,39
|
41,73
|
Trung Quốc
|
2.175
|
3.488.780
|
-34,21
|
-41,84
|
Đài Loan
|
1.592
|
2.137.510
|
-27,01
|
-8,34
|
Hàn Quốc
|
1.234
|
2.361.289
|
-54,77
|
-29,91
|