Trong đó, ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống là 68.104 chiếc, giảm 31,4%; ô tô vận tải là 18.091 chiếc, giảm 34,3%.
Riêng tháng 11/2020 số lượng ô tô nguyên chiếc các loại nhập khẩu giảm 10,4% về số lượng và giảm 3,6% về kim ngạch so với tháng trước đó. Cụ thể, lượng nhập khẩu trong tháng này là 12.237 chiếc, tương ứng đạt 273,05 triệu USD.
Trong tháng 11/2020, ô tô nguyên chiếc được nhập khẩu nhiều nhất có xuất xứ từ các thị trường: Thái Lan với 5.927 chiếc, Indonesia 3.823 chiếc và Trung Quốc với 1.204 chiếc. Số xe nhập khẩu từ 3 thị trường này chiếm tới 89,5% tổng lượng xe nhập khẩu vào Việt Nam trong tháng 11.
Tính chung trong 11 tháng năm 2020 Thái Lan vẫn đứng đầu về thị trường cung cấp ô tô cho Việt Nam với 44.697 chiếc, tương đương 912,93 triệu USD, giảm gần 38% cả về số lượng và kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019; chiếm 48,5% trong tổng lượng ô tô nhập khẩu về Việt Nam trong 11 tháng và chiếm 45% trong tổng kim ngạch.
Indonesia đứng thứ 2 với 32.691 chiếc, tương đương410,45 triệu USD, giảm 27% về lượng và giảm 32% về kim ngạch; chiếm 35% trong tổng lượng và chiếm 20% trong tổng kim ngạch.
Trung Quốc đứng thứ 3 với 6.316 chiếc, tương đương 230,8 triệu USD, tăng 32% về lượng và tăng 21,6% về kim ngạch; chiếm 7% trong tổng lượng và chiếm 11,4% trong tổng kim ngạch.
Nhập khẩu ô tô 11 tháng năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/12/2020 của TCHQ)
Thị trường
|
11 tháng đầu năm 2020
|
So với cùng kỳ năm 2020 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Lượng (chiếc)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng cộng
|
92.261
|
2.031.153.688
|
-30,52
|
-31,18
|
100
|
100
|
Thái Lan
|
44.697
|
912.932.703
|
-37,53
|
-37,78
|
48,45
|
44,95
|
Indonesia
|
32.691
|
410.445.679
|
-27,02
|
-32,21
|
35,43
|
20,21
|
Trung Quốc
|
6.316
|
230.797.517
|
32,05
|
21,61
|
6,85
|
11,36
|
Nhật Bản
|
2.301
|
103.608.288
|
-20,93
|
-31,03
|
2,49
|
5,1
|
Mỹ
|
1.386
|
66.515.510
|
5,32
|
13,79
|
1,5
|
3,27
|
Hàn Quốc
|
1.152
|
64.256.786
|
1,68
|
-20,18
|
1,25
|
3,16
|
Đức
|
917
|
50.167.908
|
-35,51
|
-42,56
|
0,99
|
2,47
|
Ấn Độ
|
146
|
26.948.325
|
-18,89
|
-53,36
|
0,16
|
1,33
|
Anh
|
303
|
26.525.623
|
-36,61
|
-18,08
|
0,33
|
1,31
|
Nga
|
231
|
25.062.796
|
-70,35
|
-61,36
|
0,25
|
1,23
|
Canada
|
22
|
2.492.234
|
-31,25
|
-39,65
|
0,02
|
0,12
|
Pháp
|
14
|
1.303.109
|
-68,18
|
-72,99
|
0,02
|
0,06
|
Trong tháng 11/2020, có 8.441 chiếc xe ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống được làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam với trị giá gần 161 triệu USD, chiếm 69% lượng ô tô nguyên chiếc các loại nhập khẩu, giảm 18,7% (tương đương giảm 1.938 chiếc) so với tháng trước. Số xe được đăng ký tờ khai nhập khẩu chủ yếu ở khu vực cửa khẩu, cảng thành phố Hồ Chí Minh với 4.765 chiếc, giảm 5,3% và thành phố Hải Phòng 3.642 chiếc, giảm 31,2% so với tháng trước. Chủ yếu là xe xuất xứ từ Thái Lan với 3.852 chiếc, giảm 31% và xe xuất xứ từ Indonesia 3.754 chiếc, giảm 1,4% so với tháng trước.
Xe ô tô trên 9 chỗ ngồi trong tháng 11/2020, có 12 chiếc xuất xứ Thái Lan được làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam.
Xe ô tô vận tải nhập khẩu trong tháng 11/2020 là 2.585 chiếc, với trị giá đạt 61,4 triệu USD; tăng 6,6% về lượng và tăng 10,3% về trị giá so với tháng trước. Trong đó, có 2.063 chiếc xuất xứ từ Thái Lan, tăng 7,6% so với tháng trước và chiếm 80% trong tổng lượng xe ô tô vận tải nhập về Việt Nam, chủ yếu ở khu vực cửa khẩu cảng thành phố Hồ Chí Minh với 1.133 chiếc, tăng 3,4%; Hải Phòng với 1.062 chiếc, tăng 1,6%; thành phố Lạng Sơn với 304 chiếc, gấp hơn 2 lần so với tháng trước.
Xe ô tô loại khác (xe ô tô chuyên dụng): trong tháng 11/2020 nhập khẩu 1.199 chiếc trị giá gần 51 triệu USD, tăng 45,2% về lượng và tăng 42,9% về trị giá so với tháng trước; trong đó, có tới 638 chiếc xuất xứ từ Trung Quốc, tăng 37%; có 260 chiếc xuất xứ từ Mexico, gấp 15 lần và 96 chiếc xuất xứ từ Hàn Quốc, tăng 19% so với tháng trước, chủ yếu qua cửa khẩu Lạng Sơn với 576 chiếc, tăng 38% so với tháng trước; thành phố Hải Phòng 346 chiếc, gấp 2 lần và Hồ Chí Minh với 184 chiếc, tăng nhẹ 2,2%.
Ô tô nguyên chiếc nhập khẩu trong tháng 11/2020
Chỉ tiêu
|
Tháng
11/2020
|
Tốc độ tăng/giảm so với tháng trước (%)
|
Tỷ trọng tháng 11/2020 (%)*
|
Lượng
(Chiếc)
|
Trị giá
(USD)
|
Lượng
(%)
|
Trị giá
(%)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống
|
8.441
|
160.572.100
|
-18,7
|
-16,1
|
69,0
|
58,8
|
Ô tô trên 9 chỗ ngồi
|
12
|
402.804
|
-45,5
|
-41,3
|
0,1
|
0,1
|
Ô tô vận tải
|
2.585
|
61.383.659
|
6,6
|
10,3
|
21,1
|
22,5
|
Ô tô loại khác
|
1.199
|
50.689.913
|
45,2
|
42,9
|
9,8
|
18,6
|
Tổng cộng
|
12.237
|
273.048.477
|
-10,4
|
-3,6
|
100,0
|
100,0
|