Với dân số hơn 126 triệu người, Nhật Bản là thị trường có nhu cầu nhập khẩu và tiêu thụ lớn đối với các sản phẩm: cá và sản phẩm chế biến từ cá, tôm, lươn, thịt, sản phẩm từ thịt, đậu nành, sản phẩm từ ngũ cốc, rau quả tươi và chế biến, cà phê…
Trong khi đó, Việt Nam được đánh giá là quốc gia có thế mạnh về những mặt hàng nói trên và có khả năng cung ứng tốt cho thị trường Nhật Bản.
Dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong 4 tháng năm 2025 là: Hàng dệt may đạt 1,4 tỷ USD, tăng 11,8% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 16,5% tỷ trọng xuất khẩu. Tiếp đến là phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 1,03 tỷ USD, tăng 12,1%, chiếm 12,2%. Tiếp sau là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 861 triệu USD, chiếm 10,1% tỷ trọng xuất khẩu.
Một số mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng trong 4 tháng đầu năm 2025 tăng so với cùng kỳ năm trước: Điện thoại các loại và linh kiện tăng 20,9%; cà phê tăng 43,6%; bánh kẹo tăng 45,1%; hạt tiêu tăng 80,1%.
Đánh giá cao tiềm năng hợp tác thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và Nhật Bản, nhất là liên quan tới mặt hàng nông sản, thực phẩm, theo các chuyên gia từ Nhật Bản, hàng nông sản, thực phẩm của Việt Nam ngày càng được người tiêu dùng Nhật Bản đón nhận.
Số liệu xuất khẩu sang Nhật Bản 4 tháng năm 2025
Tính toán từ số liệu công bố ngày 10/5/2025 của TCHQ 

 

Mặt hàng

Tháng 4/2025

So với tháng 3/2025(%)

4 T/2025

+/- 4T/2024 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng KNXK (USD)

2.076.345.756

-7,31

8.476.436.231

12,04

100

Hàng dệt, may

334.276.832

-12,57

1.406.077.054

11,87

16,59

Phương tiện vận tải và phụ tùng

249.992.097

-7,84

1.038.202.758

12,19

12,25

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

217.309.390

-3,13

861.020.235

-0,42

10,16

Gỗ và sản phẩm gỗ

181.703.434

-2,93

690.411.095

27,4

8,15

Điện thoại các loại và linh kiện

110.090.747

-41,27

613.589.537

20,92

7,24

Hàng thủy sản

133.120.571

-2,5

492.038.995

11,54

5,8

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

118.410.210

-4,44

490.074.440

12,29

5,78

Giày dép các loại

90.534.733

19,51

382.300.372

14,19

4,51

Cà phê

58.880.615

-20,05

260.058.071

43,6

3,07

Sản phẩm từ chất dẻo

62.700.073

-5,52

250.719.524

7,1

2,96

Sản phẩm từ sắt thép

51.068.076

-7,23

206.221.042

8,82

2,43

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

47.825.269

14,2

161.832.477

-0,78

1,91

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

34.308.808

16,58

138.846.153

21,81

1,64

Kim loại thường khác và sản phẩm

31.992.238

0,9

117.745.155

6,11

1,39

Dây điện và dây cáp điện

29.207.703

-6,55

114.444.506

11,43

1,35

Hóa chất

30.537.046

10,72

103.207.307

-14,65

1,22

Hàng rau quả

20.834.202

-1,27

75.222.941

22,44

0,89

Chất dẻo nguyên liệu

16.373.457

10

60.943.536

26,37

0,72

Sản phẩm từ cao su

15.371.059

0,46

58.936.141

6,73

0,7

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

11.811.900

6,84

45.383.443

4,55

0,54

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

10.083.731

-4,05

43.277.138

17,31

0,51

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

9.929.714

-19,68

42.441.980

45,16

0,5

Sản phẩm hóa chất

10.470.244

-7,69

41.890.561

-0,4

0,49

Xơ, sợi dệt các loại

9.073.129

-4,39

34.053.264

8,95

0,4

Sản phẩm gốm, sứ

7.370.377

-3,75

28.981.489

-3,97

0,34

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

6.418.014

-17,97

25.975.167

12,88

0,31

Giấy và các sản phẩm từ giấy

6.331.704

-5,35

24.704.397

8,13

0,29

Hạt điều

7.398.031

-1,31

24.647.930

36,17

0,29

Sắt thép các loại

5.753.345

3,46

20.589.714

-36,85

0,24

Vải mành, vải kỹ thuật khác

5.142.511

-16,88

18.769.501

10,09

0,22

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

4.898.912

13,46

16.863.223

-2,83

0,2

Than các loại

5.775.846

9,462,66

12.629.747

1,55

0,15

Phân bón các loại

2.258.614

26,95

9.654.579

45,31

0,11

Hạt tiêu

1.741.019

-39,96

7.684.270

60,17

0,09

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.937.956

24,29

7.647.171

-13,28

0,09

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.940.012

43,46

6.297.012

-45,93

0,07

Cao su

1.488.222

-7,2

5.940.876

23,65

0,07

Quặng và khoáng sản khác

2.587.104

392,4

5.621.652

-26,97

0,07

Sắn và các sản phẩm từ sắn

650.527

543,68

1.482.379

514,28

0,02

Hàng hóa khác

128.748.286

-3,01

530.009.400

11,62

6,25

 

Nguồn: Vinanet/Reuters