Sản phẩm bằng nhựa nhập khẩu vào Việt Nam tháng 1/2011 trị giá 121,99 triệu USD, giảm 15,9% so với tháng 12/2010 nhưng tăng 23,3% so với cùng tháng năm 2010.
Trong số 20 thị trường cung cấp sản phẩm bằng nhựa cho Việt Nam trong tháng đầu năm nay, có Top 5 thị trường lớn đạt kim ngạch trên 10 triệu USD; trong đó Trung Quốc là nhà cung cấp hàng đầu nhóm sản phẩm này cho nước ta, đạt 31,02 triệu USD, chiếm 25,43% trong tổng kim ngạch; Nhật bản là nhà cung cấp lớn thứ 2 với 28,98 triệu USD, chiếm 23,76%; tiếp đến Hàn Quốc 14,87 triệu USD, chiếm 12,19%; Thái Lan 12,33 triệu USD, chiếm 10,11%; Đài Loan 10,52 triệu USD, chiếm 8,63%. 
Na Uy là thị trường mới tham gia vào danh mục các thị trường cung cấp nhóm sản phẩm này cho Việt Nam trong năm nay, nhưng kim ngạch chỉ đạt 0,32 triệu USD trong tháng 1; Nói chung, kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này từ hầu hết các thị trường trong tháng 1/2011 đều tăng so với cùng kỳ; trong đó thị trường đáng chú ý nhất là Thuỵ Điển mặc dù kim ngạch chỉ đạt 0,32 triệu USD, nhưng tăng mạnh tới 218,6% so với cùng kỳ; đứng thứ 2 về mức tăng kim ngạch là nhập khẩu từ Pháp tăng 151,5%, đạt 0,72 triệu USD; tiếp sau đó là một số thị trường cũng đạt mức tăng mạnh trên 50% về kim ngạch như: Hàn Quốc tăng 76,79%, đạt 14,87triệu USD; Ấn Độ tăng 60,98%, đạt 0,97triệu USD; Singapore tăng 54,82%, đạt 1,41 triệu USD; Indonesia tăng 51,13%, đạt 4,33 triệu USD. Ngược lại, chỉ có 4 thị trường bị sụt giảm kim ngạch nhập khẩu so với cùng kỳ, trong đó nhập khẩu từ Hà Lan giảm mạnh nhất tới 64,06%, chỉ đạt 0,15triệu USD; tiếp đến Anh giảm 28,49%, đạt 0,4 triệu USD; Malaysia giảm 8,24%, đạt 5,76 triệu USD và Nhật Bản giảm 3,09%, đạt 28,98 triệu USD.
Thị trường cung cấp sản phẩm bằng nhựa cho Việt Nam tháng 1/2011
ĐVT: USD
 
 
Thị trường
 
T1/2011
 
T1/2010
% tăng, giảm T1/2011 so với T1/2010
Tổng cộng
121.986.782
98933442
+23,30
Trung Quốc
31.019.707
23103982
+34,26
Nhật Bản
28.982.736
29907274
-3,09
Hàn Quốc
14.865.544
8408557
+76,79
Thái Lan
12.327.433
9122493
+35,13
Đài Loan
10.524.242
8486741
+24,01
Malaysia
5.757.670
6274822
-8,24
Indonesia
4.331.034
2865814
+51,13
Hoa Kỳ
2.372.452
1860949
+27,49
Hồng Kông
1.810.319
1525766
+18,65
Singapore
1.411.812
911929
+54,82
Đức
1.380.106
936944
+47,30
Italia
1.206.331
875402
+37,80
Ấn Độ
974.476
605323
+60,98
Pháp
715.495
284507
+151,49
Philippine
659.286
642802
+2,56
Anh
400.176
559582
-28,49
Thuỵ Sĩ
325.849
314331
+3,66
Thuỵ Điển
320.133
100480
+218,60
Na Uy
319.837
0
*
Hà Lan
152.336
423857
-64,06

(vinanet)

Nguồn: Vinanet