Nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Thái Lan tăng 15,89%, đạt 2,2 tỷ USD trong 4 tháng 2015, trong đó nhóm hàng sản phẩm từ giấy có tốc độ tăng trưởng mạnh vượt trội.
(VINANET) – Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tháng 4/2015, Việt Nam đã nhập khẩu từ thị trường Thái Lan 567,7 nghìn USD, giảm 20,7% so với tháng 3, tính chung 4 tháng 2015, Việt Nam đã nhập từ Thái Lan 2,2 tỷ USD, tăng 15,89% so với cùng kỳ năm trước.
Hàng điện gia dụng và linh kiện là nhóm hàng được nhập về nhiều từ thị trường Thái Lan, chiếm 10,2% tổng kim ngạch, đạt 233,1 triệu USD, tăng 31,79% so với 4 tháng 2014.
Đứng thứ hai về kim ngạch là nhóm hàng máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng, đạt 214,7 triệu USD, tăng 10,28%; kế đến là xăng dầu các loại tăng 62,75%, đạt 207,3 triệu USD…
Đối vối hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh, 4 tháng 2015, nhập khẩu nhóm hàng này từ thị trường Thái Lan đạt 23,5 triệu USD, tăng 7,87% so với cùng kỳ năm trước.
Nhìn chung, tính từ đầu năm cho đến hết tháng 4/2015, nhóm hàng nhập khẩu từ thị trường Thái Lan có tốc độ tăng trưởng dương chiếm tới 65%, trong đó sản phẩm từ giấy có tốc độ nhập tăng mạnh vượt trội, tăng 579,8%, đạt 25,5 triệu USD.
Ngược lại, nhóm hàng nhập có tốc độ giảm mạnh gồm: ngô giảm 67,35%, dầu mỡ động thực vật giảm 78,01%; sắt thép các loại giảm 52,47%; sản phẩm khác từ dầu mỏ giảm 34,91%...
Thống kê sơ bộ của TCHQ TOP 10 mặt hàng chủ lực nhập khẩu từ thị trường Thái Lan 4 tháng 2015 – ĐVT: USD
Mặt hàng
|
KNNK 4T/2015
|
KNNK 4T/2014
|
+/- (%)
|
Tổng cộng
|
2.265.882.805
|
1.955.164.038
|
15,89
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
233.149.875
|
176.912.473
|
31,79
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
214.738.042
|
194.713.158
|
10,28
|
Xăng dầu các loại
|
207.379.572
|
127.423.914
|
62,75
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
171.820.969
|
150.730.831
|
13,99
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
150.778.653
|
162.191.057
|
-7,04
|
Ôtô nguyên chiếc các loại
|
117.357.832
|
42.503.217
|
176,12
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
79.747.251
|
67.860.818
|
17,52
|
Hóa chất
|
78.574.940
|
75.518.336
|
4,05
|
Vải các loại
|
65.817.264
|
61.514.157
|
7,00
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
63.723.021
|
56.608.490
|
12,57
|