Mặt hàng
Đơn giá
Cảng, cửa khẩu
Nhiên liệu dùng cho động cơ tốc độ cao (gasoil 0,25% PCT sulphur) 
0,63 USD/kg
 Chi cục HQ CK cảng Đà Nẵng KVI
Mogas 92 RON  
662,2 USD/T  
Chi cục HQ cảng Đồng Tháp
FO xuất theo TK 183 XTN/KV3  
446 USD/T  
Đội thủ tục và giám sát xăng dầu XNK
Khoai lang tươi  
1,2 USD/kg
 Chi cục HQ Đà Lạt
Sữa đặc có đường (380 gx48 hộp/thùng) 
21,5 USD/thùng  
Chi cục HQ Điện tử HCM
Chè xanh Pekoe  
1,65 USD/kg
 Chi cục HQ Bắc Hà Nội
Thân cá cờ đông lạnh  
4,13 USD/kg
 Chi cục HQ cảng Ba Ngòi Khánh Hoà
Cá tra phi lê đông lạnh  
2,2 USD/kg
 Chi cục HQ cảng Mỹ Thới An Giang
Mực ghim đông lạnh  
1,8 USD/kg  
Chi cục HQ cảng Nha Trang Khánh Hoà
Tinh bột sắn đóng bao 50 kg/bao  
5.211.250 VND/T
   Chi cục HQ cảng Qui Nhơn Bình Định
Cơm dừa  
880 USD/T
 Chi cục HQ cảng Sài Gòn KV IV (KCD 2)
Thịt lợn sữa đông lạnh  
2,73 USD/kg
 Chi cục HQ CK cảng HP KV III
Tôm he thịt đông lạnh
 7,2 USD/kg  
Chi cục HQ CK cảng HP KVIII

Nguồn: Vinanet