Xuất khẩu sang Hoa Kỳ đạt cao nhất với kim ngạch 74.156.996 USD (chiếm 29% tổng kim ngạch, nhưng giảm 6% so cùng kỳ năm 2008)
Xuất khẩu sang Trung Quốc đứng vị trí thứ 2 với kim ngạch 57.692.317 USD (chiếm 22,56% tổng kim ngạch, nhưng tăng 5,4% so cùng kỳ).
Tháng 6/2009, theo thống kê sơ bộ, xuất khẩu nhân điều của Việt Nam đạt 16.700 tấn, tháng 7 đạt 18.000 tấn. Giá xuất khẩu nhân điều tháng 7 cũng tăng đáng kể so với tháng 6 khi tăng trung bình 210 USD/tấn lên 4.750 USD/tấn.
Tính đến hết tháng 7 năm 2009, ngành điều đã xuất khẩu được 93.000 tấn, tăng 1,6% so với cùng kỳ năm 2008. Tuy nhiên giá trị xuất khẩu vẫn giảm 17,7% khi đạt 414 triệu USD.
Cùng với sự phục hồi của kinh tế thế giới, nhu cầu tiêu thụ điều đã tăng trở lại. Nhu cầu tại các nước phát triển cũng như các nền kinh tế mới nổi như Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan… được dự báo sẽ còn tăng, giúp giá nhân điều còn tăng trong thời gian tới.
Thị trường chính xuất khẩu điều 5tháng đầu năm:
STT |
Thị trường |
ĐVT |
Tháng 5 |
5 tháng |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
1 |
Anh |
tấn |
695 |
3.322.400 |
2.153 |
9.776.360 |
2 |
Bỉ |
“ |
|
|
222 |
1.261.400 |
3 |
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất |
“ |
205 |
854.281 |
864 |
3.343.411 |
4 |
Canada |
“ |
217 |
1.005.169 |
882 |
3.976.725 |
5 |
Đài Loan |
“ |
136 |
660.635 |
359 |
1.846.919 |
6 |
CHLB Đức |
“ |
239 |
1.145.899 |
1.045 |
4.986.092 |
7 |
Hà Lan |
“ |
1.869 |
9.366.549 |
7.693 |
39.573.971 |
8 |
Hoa Kỳ |
“ |
3.667 |
15.641.197 |
17.044 |
74.156.996 |
9 |
Hồng Kông |
“ |
81 |
463.601 |
307 |
1.720.737 |
10 |
Hy Lạp |
“ |
32 |
136.500 |
159 |
847.426 |
11 |
Italia |
“ |
300 |
1.052.740 |
897 |
2.581.367 |
12 |
Malaysia |
“ |
48 |
149.100 |
185 |
761.810 |
13 |
Nauy |
“ |
48 |
231.699 |
302 |
1.594.065 |
14 |
LB Nga |
“ |
318 |
1.483.622 |
952 |
4.242.788 |
15 |
Nhật Bản |
“ |
45 |
213.234 |
230 |
954.670 |
16 |
Australia |
“ |
1.001 |
4.556.212 |
3.461 |
15.729.909 |
17 |
Pakistan |
“ |
27 |
140.735 |
248 |
1.232.710 |
18 |
Philippines |
“ |
80 |
297.691 |
410 |
1.546.502 |
19 |
Singapore |
“ |
32 |
114.574 |
118 |
534.321 |
20 |
Tây Ban Nha |
“ |
146 |
732.578 |
463 |
2.328.299 |
21 |
Thái Lan |
“ |
206 |
970.305 |
777 |
3.572.094 |
|
|
|
|
|
32 |
138.250 |
22 |
Trung quốc |
“ |
2.786 |
11.726.505 |
13.786 |
57.692.317 |
23 |
Ucraina |
“ |
77 |
312.497 |
171 |
611.502 |
Tổng cộng |
“ |
|
|
57.800 |
255.696.279 |
(tonghop-vinanet)