Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, 4 tháng đầu năm, xuất khẩu các sản phẩm bằng nhựa đạt kim ngạch 396,41 triệu USD (tăng 33,07% so với cùng kỳ năm 2011); trong đó kim ngạch xuất khẩu của riêng tháng 4/2011 đạt 109,03 triệu USD (giảm 4,67% so với T3/2011 nhưng tăng 31,8% so với T4/2010).
Nhật Bản tiếp tục là thị trường dẫn đầu về kim ngạch trong tháng với 22,36 triệu USD (giảm 15,98% so với T3/2011, nhưng tăng 6,6% so với T4/2010); tổng cộng 4 tháng xuất sang Nhật đạt 87,8 triệu USD, chiếm 22,15% trong tổng kim ngạch, tăng 18,67% so với cùng kỳ.
Hoa Kỳ vẫn là thị trường lớn thứ 2 về tiêu thụ sản phẩm nhựa của Việt Nam, riêng tháng 4 xuất sang thị trường này 10,5 triệu USD (tăng 21,5% so với T3/2011 và tăng 13,7% so với T4/2010); tổng cộng 4 tháng đạt 34,58 triệu USD, chiếm 8,72% tổng kim ngạch, tăng 14,9% so cùng kỳ.
Xếp thứ 3 về kim ngạch là thị trường Đức, tháng 4 đạt 8,93 triệu USD (tăng 3,32% so với T3/2011 và tăng 62,04% so với T4/2010); đưa kim ngạch cả 4 tháng lên 30,04 triệu USD, chiếm 7,58% tổng kim ngạch, tăng 46,74% so cùng kỳ.
Tháng 4, thị trường đạt mức tăng trưởng mạnh nhất so với tháng 3 là thị trường Na Uy tăng 140,7%, sau đó là Mianma tăng 67%, Ấn Độ tăng 57%; ngược lại kim ngạch xuất khẩu sang Phần Lan giảm rất mạnh tới 66,5%, sau đó là Thụy Sĩ giảm 35,4% so với T3/2011.
Tính chung trong cả 4 tháng đầu năm, chỉ có 3 thị trường bị sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ là Hungari, Hồng Kông và Italia với mức giảm lần lượt là: 93,9%, 23,4% và 13,7%; còn lại các thị trường khác đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ; trong đó dẫn đầu là kim ngạch xuất sang Ba Lan tăng 154,6%, đạt 4,8 triệu USD; tiếp đến Hàn Quốc tăng 142,2%, đạt 8,12 triệu USD; Ấn Độ tăng 85,7%, đạt 2,7 triệu USD; Canada tăng 79,7%, đạt 4,87 triệu USD; Đài Loan tăng 78,7%, đạt 10,52 triệu USD; Nga tăng 74,8%, đạt 2,55 triệu USD; Thái Lan tăng 73,9%, đạt 10 triệu USD.
Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm bằng nhựa sang các thị trường 4 tháng đầu năm 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
T4/2011
|
4T/2011
|
% tăng giảm KN T4/2011 so với T3/2011
|
% tăng giảm KN T4/2011 so với T4/2010
|
% tăng giảm KN 4T/2011 so với 4T/2010
|
Tổng cộng
|
109.030.009
|
396.408.327
|
-4,67
|
+31,80
|
+33,07
|
Nhật Bản
|
22.356.164
|
87.803.096
|
-15,98
|
+6,60
|
+18,67
|
Hoa Kỳ
|
10.500.585
|
34.584.818
|
+21,48
|
+13,65
|
+14,90
|
Đức
|
8.927.037
|
30.042.578
|
+3,32
|
+62,04
|
+46,74
|
Hà Lan
|
7.451.361
|
26.501.470
|
-5,11
|
+44,41
|
+50,91
|
Campuchia
|
5.170.605
|
23.264.183
|
-26,19
|
+30,73
|
+45,74
|
Indonesia
|
6.541.336
|
20.261.216
|
+37,63
|
+83,61
|
+65,42
|
Anh
|
5.358.466
|
19.929.339
|
-2,77
|
+14,66
|
+33,70
|
Malaysia
|
3.150.195
|
11.753.567
|
-28,29
|
+68,71
|
+29,48
|
Philippines
|
2.646.925
|
11.574.590
|
-24,01
|
+13,99
|
+28,04
|
Đài Loan
|
3.591.736
|
10.518.015
|
+16,55
|
+89,92
|
+78,71
|
Pháp
|
2.432.573
|
10.114.499
|
-26,89
|
+50,14
|
+34,43
|
Thái Lan
|
2.376.837
|
10.005.068
|
-29,34
|
+55,80
|
+73,92
|
Hàn Quốc
|
2.425.613
|
8.118.973
|
+2,19
|
+119,65
|
+142,24
|
Australia
|
2.403.765
|
7.748.968
|
+0,29
|
+74,88
|
+57,11
|
Singapore
|
1.491.321
|
5.540.417
|
+0,62
|
-7,04
|
+2,52
|
Italia
|
1.407.048
|
5.411.226
|
+22,91
|
-22,13
|
-13,71
|
Trung Quốc
|
1.216.274
|
5.343.415
|
+41,69
|
-5,22
|
+11,63
|
Bỉ
|
1.532.592
|
4.929.286
|
+6,52
|
+21,31
|
+12,54
|
Canada
|
1.445.112
|
4.873.800
|
-12,29
|
+108,28
|
+79,66
|
Ba Lan
|
1.355.157
|
4.803.527
|
-1,50
|
+137,26
|
+154,62
|
Tây Ban Nha
|
1.697.861
|
4.553.449
|
+40,54
|
+111,43
|
+24,75
|
Thuỵ Điển
|
1.327.377
|
4.429.711
|
+5,75
|
+72,50
|
+40,12
|
Ấn Độ
|
1.068.666
|
2.696.915
|
+56,97
|
+159,97
|
+85,71
|
Hồng Kông
|
736.299
|
2.558.947
|
-3,09
|
-14,48
|
-23,40
|
Nga
|
678.557
|
2.549.948
|
-23,98
|
+27,04
|
+74,78
|
Đan Mạch
|
658.853
|
2.412.797
|
+43,51
|
+171,76
|
+64,96
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
774.191
|
2.013.484
|
+19,34
|
+117,77
|
+49,47
|
Mianma
|
774.567
|
1.831.084
|
+66,97
|
*
|
*
|
Thuỵ Sĩ
|
333.975
|
1.826.193
|
-35,37
|
-25,23
|
+30,34
|
Phần Lan
|
185.832
|
1.597.317
|
-66,49
|
-42,11
|
+33,99
|
Nauy
|
258.804
|
965.648
|
+140,70
|
+272,32
|
+49,17
|
Ucraina
|
165.174
|
722.023
|
-11,25
|
-25,19
|
+9,85
|
Mexico
|
208.316
|
585.174
|
+12,08
|
+94,44
|
+27,25
|
Hungari
|
30.855
|
31.355
|
*
|
-67,40
|
-93,91
|
(Vinanet-ThuyChung)