Giá đồng giao ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London tăng 0,2% lên mức 8.461 USD/tấn, trong khi hợp đồng đồng tháng 2 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải cũng tăng 0,2% lên 68.370 CNY(tương đương 9.549,82 USD)/tấn.
Trên sàn giao dịch London, giá nhôm tăng 0,3% lên 2.244 USD/tấn, giá nikel tăng 0,4% lên 16.365 USD/tấn, giá kẽm tăng 0,6% lên mức 2.525 USD/tấn, giá chì cao hơn 0,4%, trong khi giá thiếc giảm 0,4% xuống 24.400 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải giá nikel tăng gần 1% lên 125.640 CNY/tấn, giá kẽm tăng 0,1% lên 21.280 CNY/tấn, giá chì tăng 0,5% lên mức 16.195 CNY/tấn trong khi giá nhôm giảm 0,4% xuống 19.035 CNY/tấnvà giá thiếc giảm 0,8% xuống 204.280 CNY/tấn.
Hợp đồng alumina giao tháng 2 trên sàn giao dịch Thượng Hải giảm tới 6,54% xuống 3.187 CNY/tấn, giao dịch gần mức thấp nhất trong hai tuần. Hợp đồng này đã tăng 13% trong tháng trước do lo ngại về nguồn cung bauxite nguyên liệu thô ở nhà sản xuất lớn Guinea.
Tồn kho nhôm tại kho LME tăng lên 569.100 tấn, cao nhất kể từ tháng 6/2023. Tồn kho nikel tại kho LME lên tới 64.896 tấn mứccao nhất kể từ tháng 7/2022.
Đồng USD đã tạm dừng đà tăng do các nhà giao dịch tái khẳng định đặt cược vào một loạt đợt cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang trong năm nay do kỳ vọng rằng lạm phát ở Mỹ đang giảm bớt.
Các nhà đầu tư đang chờ đợi dữ liệu lạm phát của Mỹ, điều mà họ dự đoán sẽ mang lại nhiều biến động hơn cho khu phức hợp kim loại cơ bản.
Bảng giá kim loại hôm nay 9/1/2024
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Vàng
USD/ounce
|
2033,65
|
0,29%
|
2,64%
|
8,33%
|
Bạc
USD/ounce
|
23,131
|
0,20%
|
1,50%
|
-2,01%
|
Đồng
USD/Lbs
|
3,8226
|
0,39%
|
1,13%
|
-6,15%
|
Thép
CNY/Tấn
|
3839,00
|
-0,10%
|
-3,71%
|
-4,90%
|
Quặng sắt
USD/Tấn
|
140,50
|
-0,71%
|
2,18%
|
19,07%
|
Lithium
CNY/Tấn
|
96500
|
0,00%
|
-2,03%
|
-80,41%
|
Bạch kim
USD/ounce
|
948,28
|
0,26%
|
4,21%
|
-12,27%
|
Titan
USD/KG
|
5,75
|
0,00%
|
4,55%
|
-36,11%
|
Thép
USD/Tấn
|
1004,00
|
-0,69%
|
-10,52%
|
37,53%
|
Bitumen
CNY/Tấn
|
3610,00
|
-1,39%
|
0,28%
|
-1,20%
|
Cobalt
USD/Tấn
|
29135
|
0,00%
|
-6,81%
|
-40,54%
|
Chì
USD/Tấn
|
2029,75
|
-0,61%
|
0,68%
|
-10,35%
|
Nhôm
USD/Tấn
|
2239,00
|
-1,52%
|
5,76%
|
-8,18%
|
Thiếc
USD/Tấn
|
24622
|
-0,85%
|
0,15%
|
-2,56%
|
Kẽm
USD/Tấn
|
2508,00
|
-2,13%
|
4,20%
|
-21,76%
|
Nickel
USD/Tấn
|
16072
|
-0,50%
|
-1,94%
|
-40,94%
|
Molybdenum
USD/Kg
|
43,00
|
0,00%
|
-22,70%
|
-7,53%
|
Palladium
USD/ounce
|
1002,88
|
0,53%
|
4,64%
|
-43,76%
|
Rhodium
USD/ounce
|
4400
|
0,00%
|
0,00%
|
-64,52%
|