Giá vàng giao ngay tăng 0,7% lên 2.019,12 USD/ounce sau khi chạm mức thấp nhất trong 5 tuần trong phiên trước đó. Giá vàng tương lai của Mỹ tăng 0,8% lên mức 2021,6 USD/tấn.
Giá vàng giao ngay đơn vị USD/Ounce
Daniel Pavilonis, Chiến lược gia thị trường cấp cao tại RJO Futures, cho biết căng thẳng địa chính trị đang vô tình phối hợp với những nỗ lực để đưa vàng về phạm vi 2,000 USD/oz khi có quá nhiều điều không chắc chắn.
Mỹ vào ngày 17/01 đã đưa phiến quân Houthi ở Yemen trở lại danh sách các nhóm khủng bố, khi lực lượng này tấn công con tàu thứ 2 do Mỹ điều hành ở khu vực Biển Đỏ trong tuần này.
Chủ tịch Fed khu vực Atlanta, Raphael Bostic, người gần đây cho biết lạm phát có thể “bấp bênh” nếu các nhà hoạch định chính sách hạ lãi suất quá sớm, cho biết vào ngày thứ Năm rằng ông đã sẵn sàng hạ lãi suất Mỹ sớm hơn nếu có bằng chứng “thuyết phục” trong những tháng tới cho thấy lạm phát đang giảm nhanh hơn dự báo.
Nhà đầu tư đang dự báo xác suất khoảng 57% lãi suất sẽ giảm trong tháng 3/2024, theo công cụ CME’s Fed Watch.
Fawad Razaqzada, nhà phân tích thị trường tại City Index cho biết, các nhà đầu tư vàng đang phân tích mức độ tác động tiêu cực của việc trì hoãn cắt giảm lãi suất đối với giá cả, mặc dù một loạt dữ liệu của Mỹ bị bỏ lỡ có thể hỗ trợ cho vàng.
Dữ liệu cho thấy số đơn xin trợ cấp thất nghiệp đã giảm vào tuần trước xuống mức thấp nhất kể từ cuối năm 2022, cho thấy tốc độ tăng trưởng việc làm có thể vẫn ổn định trong tháng 1.
Giá các mặt hàng kim loại khác đồng loạt tăng: Bạc giao ngay tăng 0,9% lên mức 22,74 USD/ounce. Platinum tăng 2,4% lên 904,74 USD/ounce và palađi tăng 2,7% lên 940,28 USD/ounce.
Bảng so sánh giá một số mặt hàng kim loại quý ngày 19/1
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Vàng
USD/ounce
|
2023,99
|
0,07%
|
-1,21%
|
-0,26%
|
5,06%
|
Bạc
USD/ounce
|
22,759
|
0,06%
|
-1,75%
|
-5,67%
|
-4,95%
|
Bạch kim
USD/ounce
|
910,52
|
0,37%
|
0,50%
|
-5,06%
|
-12,77%
|
Titan
USD/KG
|
5,75
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
-25,81%
|
Palladium
USD/ounce
|
944,83
|
0,71%
|
-3,08%
|
-20,98%
|
-45,26%
|
Rhodium
USD/ounce
|
4550
|
1,11%
|
3,41%
|
2,82%
|
-62,86%
|