(VINANET) – Đồng London giảm trong hôm thứ tư, với các nhà đầu tư đợi cuộc điều trần của chủ tịch Fed Ben Bernanke trước quốc hội vào cuối ngày hôm nay.

Những yếu tố cơ bản

-         Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London giảm 0,29% xuống 6.977 USD/tấn, giảm bớt mức tăng hơn 1% từ phiên trước.

-         Giá đồng đã chạm tới mức cao nhất trong gần một tháng 7.049,25 USD/tấn vào hôm 11/7, tuy nhiên không tìm được đà lên trên 7.000 USD do nhu cầu giai đoạn mùa hè thấp.

-         Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 11 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải đã tăng 0,42% lên 50.201 NDT (8.200 USD)/tấn.

-         Giá tiêu dùng của Hoa Kỳ phục hồi trong tháng 6 và áp lực lạm phát cơ bản chỉ ra những dấu hiệu ổn định, tiếp tục hướng tới dự đoán Fed sẽ bắt đầu giảm chương trình mua trái phiếu vào cuối năm nay.

-         Các nhà hoạch định chính sách G20 gặp mặt trong tuần này tại một thời điểm nhạy cảm, Fed định giảm dần và kết thúc chương trình mua trái phiếu và Bắc Kinh đang cố gắng tái cân bằng nền kinh tế năng động nhất thế giới.

-         BHP Billiton cho biết việc mở rộng hoạt động kinh doanh quặng sắt tại Australia đã vượt kế hoạch do thợ mở đã tăng 9% sản lượng quặng lên mức kỷ lục hàng năm 187 triệu tấn. Tại mỏ Chile phần lớn thuộc sở hữu Escondida, trữ lượng lớn nhất thế giới, sản lượng đồng tăng 28% lên 1,1 triệu tấn trong năm tài chính 2013.

Tin tức thị trường

-         Cổ phiếu châu Á tăng trogn hôm thứ tư, trong khi đồng đô la giữ ở mức thấp ba tuần.

Bảng giá các kim lại cơ bản
Kim loại
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
+/- (% so theo năm)
Đồng LME
USD/tấn
6977,50
-20,50
-0,29
-12,00
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 11
NDT/tấn
50210
210
+0,42
-12,95
Nhôm LME
USD/tấn
1813,00
-2,00
-0,11
-12,46
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 10
NDT/tấn
00
-14310
-100,00
-100,00
Kẽm LME
USD/tấn
1887,50
-0,50
-0,03
-8,53
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 10
NDT/tấn
14690
-855
-5,50
-5,50
Nicken LME
USD/tấn
13760,00
-10,00
-0,07
-19,79
Chì LME
USD/tấn
2074,75
-0,25
-0,01
-11,34
Chì SHFE
NDT/tấn
0,00
-13875,00
-100,00
-100,00
Thiếc LME
USD/tấn
19455,00
0,00
+0,00
-16,86
Reuters