Gạo:
 
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
450
USD/T
 
15% tấm
375
USD/T
Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
575
USD/T
 
15%
525
USD/T
 
25%
475
USD/T
 
Cà phê:
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại NewYork
109,70
0,85
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 3/09
Tại London
1577
11
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 03/09
Tại Tokyo
16.900
70
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
17.890
-130
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 3/09
Tại NewYork
12,84
0,15
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 5/09
 
Tại London
394,00
10
USD/T
 
Cao su:
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T3/09
1,50
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,40
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,58
-0,02
USD/kg
Thai USS3                         
 
47
-1
baht/kg
 
Dầu:
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 3/2009
39,48
4,86 USD
Luân Đôn
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 4/2009
41,99
2,44 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng                        RBOB
Tháng 3/2008
1,0986
-3,95 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
973,20
974,80
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1.2580
0.0001
USD/JPY
91.0250
0.0850
USD-HKD
7.7528
0.0009
AUD-USD
0.6562
0.0038
USD-SGD
1.5088
-0.0000
USD-INR
48.8000
0,0000
USD-CNY
6.8336
-0.0031
USD-THB
35.1500
-0.0250
EUR/USD
1.2630
0.0038
GBP-USD
1.4239
-0.0054
USD-CHF
1.1764
0.0030
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới:
 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7,939.53
50,65
S&P 500
833.74
6,58
NASDAQ
1,530.50
5,77
FTSE 100
4,234,26
21,18
NIKKEL225
7,945,94
-23,09
HANG SENG
13,539,21
-341.43
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet