(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thép và nguyên liệu
 
 
 
 

Thép không hợp kim cán nãng không tráng phủ mạ. Dạng cuộn. Loại 2. Hàng mới 100%. Size: 1.8 mm X 1048 mm X Cuộn

tấn
460
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng băng (đai) , không gia công quá mức cán nguội (2nd choice Stainless Steel narrow coils 400 series) chiều rộng không quá 400mm Mới 100%

tấn
900
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm hợp kim cán phẳng, rộng >600mm, đ­ợc cán nóng, không phủ mạ hoặc tráng, SS400-B: 7.8mm x 1500mm x 6000mm, hàm l­ợng Boron >=0.0008% (mới 100%).

tấn
532

Cửa khẩu đ­ờng sắt LVQT Đồng Đăng

DAF

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn 201/NO.1: 2.5mm x 590mm x coil

tấn
1,140
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cán nóng, không hợp kim, dạng băng cuộn, ch­a tráng phủ mạ, dày 1.40mm - 1.99mm x 29.00mm - 587.00mm x coil, hàng mới 100%

tấn
410
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Gỗ và sản phẩm
 
 
 
 

Gỗ thông xẻ ( 22 x 95 - 187 x 3355 - 4880 ) mm- Ten khoa hoc : PINUS Sp

m3
255
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ thông xẻ (35/45mm x 120-190mm x 2.4m - 6.0m)

m3
215
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ sồi xẻ 20mm ( Tên khoa học: Quercus spp )

m3
425
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ gõ đỏ (Afzelia) vuông thô .Tên KH: Afzelia xylocarpa.KT: Dày 20 cm up x Rộng 20 cm up x Dài 200cm up. Hàng không nằm trong danh mục cites

m3
535
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4: 15mm x 100/140mm x 1800mm

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Khô Dầu Đậu T­ơng (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
504
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc(DDGS) phù hợp TT26/2012/BNNPTNT

tấn
298
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
625
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 86,86%,độ ẩm: 3,35%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT

tấn
650
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu đậu t­ợng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012. Protein:46,09%, Moisture: 12,47%, Urease Activity : 0.05Mg/N/g at 30 độ C, Aflatoxin < 1PPb.

tấn
496
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
CFR
Hóa chất, phân bón
 
 
 
 

Phân Bón NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE

tấn
670
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Ammonium Sulphate (SA), hàm l­ợng N : 20.5% min, S : 24% min, (50kgNW/bao), hàng mới 100% (Hàng NK theo mục II phụ lục 1 thông t­ 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 và phụ lục 3 thông t­ 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2010)

tấn
132
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân đạm UREA, công thức hóa học (NH2)2CO; thành phần Ni tơ>=46.4%. Trên bao bì ghi nhãn hiệu chữ Trung Quốc

tấn
332,76
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
DAF

Phân Kali clorua (Potassium chloride)- CTHH: KCL, hàm l­ợng K2O>=60%, hàng rời ch­a đóng bao

tấn
350
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao

tấn
455
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
(còn nữa)
Nguồn: Vinanet/Tổng cục Hải quan

Nguồn: Vinanet