Tháng 2/2010 cả nước nhập khẩu các sản phẩm chất dẻo đạt 84,22 triệu USD, tăng 32,63% so với cùng kỳ tháng 2/2009, tính chung 2 tháng đầu năm 2010 kimngạch nhập khẩu đạt 183,15 triệu USD, tăng 59,91% so với cùng kỳ năm 2009.
Kim ngạch nhập khẩu sản phẩm chất dẻo trong tháng 2/2010 chỉ có 2 thị trường đạt trên 10 triệu USD là: Nhật Bản 28,3 triệu USD, chiếm 33,62% tổng kim ngạch; Trung Quốc đạt 16,9 triệu USD, chiếm 20,07%.
Tính chung 2 tháng đầu năm, hầu hết các thị trường đều đạt kim ngạch tăng so với cùng kỳ, đáng chú ý nhất là kimngạch nhập khẩu từ Hà Lan tháng 2/2010 tăng mạnh 1317,7% so với tháng 2/2009, tính chung 2 tháng tăng 129,63% so cùng kỳ. Tiếp theo là kim ngạch nhập từ Ấn Độ tháng 2/2010 tăng 329,5% so T2/2009, tính chung 2 tháng tăng 148,18% so cùng kỳ.
Một số thị trường cũng có mức tăng trưởng mạnh kim ngạch 2 tháng đầu năm 2010 so với cùng kỳ là: Thuỵ Sĩ (+144,9%); Hàn Quốc (+90,79%); Nhật Bản (+77,97%); Thái Lan (+76,19%); Philippine (+67,53%); Italia (+66,96%); Trung Quốc (61,99%).
Có 5 thị trường nhập khẩu 2 tháng đầu năm 2010 bị sụt giảm kim ngạch so cùng kỳ là: Canada (-74,16%);Thuỵ Điển (-19,21%); Pháp (-13,32%); Hồng Kông (-2,33%); Đức (-0,73%).
Thị trường chính cung cấp sản phẩm chất dẻo cho Việt nam 2 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 2/2010
|
2 tháng/2010
|
% tăng, giảm T2/2010 so T2/2009
|
% tăng giảm 2T/2009 so với 2T/2009
|
Tổng cộng
|
84.219.376
|
183.152.818
|
+32,63
|
+59,91
|
Nhật Bản
|
28.311.280
|
58.023.030
|
+46,91
|
+77,97
|
Trung Quốc
|
16.900.271
|
40.438.837
|
+30,89
|
+61,99
|
Hàn Quốc
|
7.892.196
|
16.370.949
|
+52,41
|
+90,79
|
Thái Lan
|
7.756.244
|
16.990.228
|
+26,67
|
+76,19
|
Đài Loan
|
5.611.031
|
14.209.772
|
-12,22
|
+26,54
|
Malaysia
|
4.644.327
|
10.969.762
|
+52,22
|
+59,15
|
Indonesia
|
2.510.146
|
5.375.961
|
-0,62
|
+19,43
|
Hà Lan
|
1.955.616
|
2.379.472
|
+1317,7
|
+129,63
|
Hoa Kỳ
|
1.498.101
|
3.369.651
|
+39,22
|
+56,71
|
Hồng Kông
|
973.921
|
2.509.031
|
-32,38
|
-2,33
|
Đức
|
672.711
|
1.612.377
|
-12,95
|
-0,73
|
Singapore
|
613.140
|
1.560.927
|
+17,5
|
+44,71
|
Philippine
|
577.699
|
1.258.144
|
+46,27
|
+67,53
|
Ấn Độ
|
523.426
|
1.128.749
|
+329,5
|
+148,18
|
Italia
|
425.935
|
1.301.417
|
+5,45
|
+66,96
|
Thuỵ Sĩ
|
340.418
|
654.749
|
+80
|
+144,9
|
Anh
|
197.078
|
762.445
|
-44,67
|
+28,47
|
Thuỵ Điển
|
131.008
|
231.891
|
-21,04
|
-19,21
|
Pháp
|
71.733
|
356.243
|
-62,35
|
-13,32
|
Canada
|
53.598
|
66.050
|
-75,9
|
-74,16
|