(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại mặt hàng
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép phế liệu dạng hàng rời loại H1/H2 (50:50%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, máy móc, thiết bị, từ n­ớc xuất khẩu trực tiếp đ­a vào sản xuất của doanh nghiệp (+/-5%)

tấn
367,00
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
CIF

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 1.6 x 767 mm

tấn
558,00
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 hàng loại 2 (0.5-0.8)mm x (1000-1190)mm x cuộn

tấn
1,110,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.7 x 1239 mm

tấn
526,00
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 430/430J1L/443CT/430CUN/439/409/445FNF/443CT/436J1L/432L/441/444, kích th­ớc 0.5-1.0mm x 800-1300mm x C, hàng mới 100%

tấn
1,130,00
Cảng Hải Phòng
CIF
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
tấn
160,00
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Gỗ Keo xẻ (25mm x 50-290mm x 0.61-1.2m)

m3
220,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Sồi xẻ - LIGHT STEAMED BEECH K.D. 1 COMMON 26mm x 80mm~300mm x 1.5m~2.6m

m3
399,70
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
395,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF dày 3.0mm ( 3.0mm x 1525mm x 2440mm )

m3
250,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Tần bì ASH dạng cây, dài: 2.0M & Up, đ­ờng kính: 28CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Fraxinus excelsior )

m3
170,00
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ thông tròn (ĐK: 30-70cm) dài 3.9m - hàng đóng xá cont

m3
160,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì ( dạng cây ) ( Tên khoa học : Franxinus SPP ) , gỗ không cấm nhập khẩu và không nằm trong danh mục CITES .

m3
220,00
Cảng Hải Phòng
CF

Gỗ d­ơng xẻ 4/4*4-27*4-16 inch). Tên KH: KD Poplar Lumber. (Hàng mới 100%)

m3
310,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 6/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
320,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bột Gia Cầm ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
695,00
Cảng Vict
CFR

Bột gia cầm ( Poultry Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%

tấn
700,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột huyết lợn (Porcine Blood meal) Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.

tấn
950,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
226,00
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.87%; Độ ẩm: 8.33%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
838,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
227,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột lông vũ ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
600,00
Cảng Vict
CNF
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran)
tấn
252,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Khô dầu hạt cải-nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
399,00
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu dừa (copra expeller) protein:20.88%. Độ ẩm: 8.98%. Aflatoxin: 14 ppb.nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản

tấn
216,00
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

MOP (Potassium Chloride - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm l­ợng K2O là 60%, đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, (500kg - 1000kg/bao x 24 bao/cont))

tấn
410,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón AS xá (Ammonium sulphate), Nitrogen:20.6%Min, nguyên liệu sản xuất phân bón NPK

tấn
134,64
Cảng Gò Dầu (Ph­ớc Thái - Đồng Nai)
CFR

Phân bón hữu cơ NPK 6-4-2, hàng mới 100%

tấn
315,00
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Sulphate of potash(SOP)/ KalySunfat(K2SO4) dạng bột trắng, hàm l­ợng K2O >= 50% ( Nhập khẩu theo TT 85/2009/TT-BNNPTNT.Chất l­ợng: Phù hợp với tiêu chuẩn tại Thông t­ 36/2010/TT - BNNPTNT)

tấn
585,00
Cảng Hải Phòng
CIF

Phân Kali (MOP) hàng xá (K2O >= 60% )

tấn
450,00
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Thép phế liệu dạng hàng rời loại HMS1dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, máy móc, thiết bị, từ n­ớc xuất khẩu trực tiếp đ­a vào sản xuất của doanh nghiệp (+/-10%)

tấn
$375.00
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 400 BABY COIL : (1,0MM - 3,0MM ) x 600 MM UP x Cuộn / Hàng mới 100%.

tấn
6.85
HongKong
CIF

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn J4 NO.1; Size: 2,6mm x 1050mm x cuộn; Hàng mới 100%

tấn
57.61
India
CIF

Thép không gỉ, không gia công quá mức cán nguội,dạng cuộn - Cold Rolled Steel Coils - Prime Quality - 2.00mm x 1230 mm x Coils

tấn
17.47
Indonesia
CIF

Ván MDF ch­a phủ nhựa ch­a dán giấy (đã qua xử lý nhiệt ) 15 mm (CARB-P2) x 1220 mm x 2440 mm ( 2,160 Tấm )

m3
96.45
Thailand
CFR

Gỗ Giẻ gai (Beech sawn timber) xẻ sấy dày 50mm x 100-340mm x 2.3-3m loại BC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)

m3
14.305
Ukraine
DAT

Gỗ thông tròn đã cắt khúc đ­ờng kính 40cm trở lên , chiều dài 2,5 m trở lên , hàng mới 100%

m3
110.542

United States of America

CIF

Gỗ bồ đề xẻ 6/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
38.117

United States of America

CIF

Gỗ d­ơng xẻ - 6/4 poplar 2 Common Kiln Dried

m3
39.594

United States of America

CIF

Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn . protein :49,7%, độ ẩm :4,0%, melamin < 0.25mg/kg , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
250.15
Italy
CFR

Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
77.31
Italy
CIF

Bột huyết lợn (Porcine Blood meal) Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.

tấn
57.1
Italy
CFR

Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 46.36%; Độ ẩm: 7.1%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
144
Korea (Republic)
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
79.2
Malaysia
CNF

Bột cá. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT- BNNPTNT: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia số QCVN01-78

tấn
26.289
Mexico
CFR

Bột X­ơng Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 51.36% độ ẩm 4.31% . Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT

tấn
521.94
Netherlands
CFR
(Còn nữa)

Nguồn: Vinanet