Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
PTTT

Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Cọ ( hàng xá, không mùi chua mốc) protein 15.35 pct, độ ẩm 7.45 pct, aflatoxin 12.6 ppb

tấn
134
CFR

Cám mì viên - nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, độ ẩm <13%, Aflatoxin < 50ppb.

tấn
236
CNF

Bột X­ơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
480
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein; 40 %, độ ẩm ; 2,8%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
360
CIF

Bột Gia Cầm ( Nguyên Liệu Sản xuất Thức Ăn CN)

tấn
610
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thuỷ sản: Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER, (PROTEIN 43,18%, độ ẩm: 9,19%, E-COLI NOT DETECTED, SALMONELLA NOT DETECTED)

tấn
853
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
500
CNF

Bột lông vũ (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
500
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Cá (Hàm l­ợng protein từ 60% trở lên)

tấn
1,350
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ viên. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012) QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT, Am do: 13 %, Aflatoxin: 100microgam/kg.

tấn
232
CFR

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc:Bột thịt x­ơng lợn, Protein45% độ ẩm 10% không có melamin. Đủ điều kiện nhập khẩu theo thông t­ 26/2012/TT-BNN

tấn
470
CFR

Bột thịt x­ơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.10%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella

tấn
405
CFR

Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT,trang 3 mục 8. Độ ẩm 6.73%, Protein 67.32%, hàm l­ợng muối 3.14%, Hàm l­ợng Melamine 0.01ppm (Không có Melamine).

tấn
1,575
CFR

khô dầu dừa, hàng xá, mùi đặc tr­ng của khô dầu dừa, không có mùi chua, móc, hàm l­ợng Protein 18%, độ ẩm 12%, - (Philippines Copra Expeller Cake/Meal) nguyên Phụ liệu dùng trong sản xuất thức ăn gia súc )

tấn
194.50
CNF

Bột thịt x­ơng lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Bao 50 kg

tấn
369.16
CNF

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột gia cầm , protein; 65,86%, độ ẩm ; 16,62%, melamin <2.0ppm, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
500
CFR

Bột X­ơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
335
CFR

Bột x­ơng thịt - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc

tấn
385
CFR

Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT : Protein: 18.19% ; Moisture: 13.3% ; Fibre: 10.19% - Hàng đóng bao 50kg/bao

tấn
227
CIF

Dịch tôm cô đặc ( 240 kg/drum) : nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc (shrimp soluble concentrate)

thùng
185
CIF

Bột cá (Protein: 65% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
1,449.35
CFR

Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
409
CNF

Bột bánh mì (U.S.A Bakery by Product Meal, Standard Type) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
320
CFR

Phụ phẩm ngũ cốc DDGS, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-NBBPTNT (mục 4245), Moisture : 9.41%, Crude fiber: 6.68 %, Crude protein: 28.48 %.

tấn
334
CNF

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten Ngô ( CORN GLUTEN MEAL): Protein 66.78%, Độ ẩm 719%.

tấn
711
CNF
 

Nguồn: Vinanet