Giá dầu giảm khoảng 5% trong ngày thứ ba (23/10/2018) xuống thấp nhất 2 tháng, do thị trường chứng khoán toàn cầu bán tháo, gia tăng lo ngại về tăng trưởng nhu cầu và sau khi Saudi Arabia cho biết, có thể cung cấp dầu thô nhanh hơn nếu cần thiết, giảm bớt mối lo ngại trước lệnh trừng phạt của Mỹ đối với Iran.
Tổng thống Mỹ Donald Trump cho biết, các nhà chức trách Saudi đã tổ chức “sự che đậy tồi tệ nhất” trong vụ giết chết nhà báo nổi tiếng Jamal Khashoggi trong tháng này, khi Mỹ thề sẽ thu hồi thị thực của một số người được cho là chịu trách nhiệm.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2019 trên sàn TOCOM tăng 0,5% lên 151,5 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 100 CNY tương đương 0,8% xuống 11.925 CNY (1.719 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 112,39 JPY trong ngày thứ tư (24/10/2018) so với khoảng 112,48 JPY trong ngày thứ ba (23/10/2018).
Chỉ số chứng khoán TOPIX của Nhật Bản tăng 0,2% trong ngày thứ tư (24/10/2018), sau khi các chỉ số của chứng khoán phố Wall giảm trong phiên trước đó.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2018 trên sàn SICOM giảm 0,2% xuống 132,4 US cent/kg.
Goodyear Tire & Rubber Co dự kiến doanh thu hàng quý sẽ tăng khi báo cáo kết quả.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 23/10/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
143,4
|
143,4
|
143,4
|
142,8
|
18-Dec
|
143,7
|
143,7
|
142
|
143
|
19-Jan
|
144
|
144
|
144
|
144,7
|
19-Feb
|
153,4
|
160,1
|
146
|
147
|
19-May
|
143,6
|
148,1
|
143,5
|
146
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Nov
|
134,1
|
134,1
|
131,8
|
132,4
|
18-Dec
|
132,5
|
132,5
|
130,4
|
131,2
|
19-Jan
|
132,7
|
132,7
|
130,5
|
131,5
|
19-Feb
|
133
|
133,1
|
131,2
|
131,9
|
19-Mar
|
133,9
|
133,9
|
131,7
|
132,5
|
19-Apr
|
134,3
|
134,7
|
132,2
|
133,4
|
19-May
|
134,9
|
135,5
|
133
|
134
|
19-Jun
|
135,5
|
135,5
|
133,8
|
134,9
|
19-Jul
|
136,5
|
136,5
|
134,3
|
135,3
|
19-Aug
|
136,8
|
137,2
|
135,4
|
135,9
|
19-Sep
|
138,1
|
138,1
|
136,2
|
136,9
|
19-Oct
|
138,7
|
138,8
|
136,8
|
137,8
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 23/10/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T11)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T11)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T11)
|
1,33 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T11)
|
1,34 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
40,19 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T11)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T11)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters