Trong số 44 nhóm hàng chủ yếu nhập khẩu từ Hàn Quốc, có 3 nhóm hàng nhập khẩu đạt trên 1 tỷ USD đó là: máy vi tính và sản phẩm; máy móc thiết bị, phụ tùng; điện thoại và linh kiện.
Trong đó, máy vi tính, điện tử đứng đầu về kim ngạch, với trên 4,94 tỷ USD (chiếm 26,8% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ Hàn Quốc, tăng 131,3% so với cùng kỳ năm ngoái). Tiếp đến nhóm hàng máy móc, thiết bị, phụ tùng trên 4,93 tỷ USD (chiếm 26,7%, tăng 43%); nhóm điện thoại trị giá 1,9 tỷ USD (chiếm 10,3%, tăng 35,2%).
Hàng hóa nhập khẩu từ Hàn Quốc 5 tháng đầu năm nay hầu hết đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó nhóm hàng xăng dầu nhập khẩu tăng mạnh nhất 130%, trị giá 727,6 triệu USD. Bên cạnh đó, một số nhóm hàng cũng tăng mạnh về kim ngạch như: Cao su (tăng 97%, trị giá 97,4 triệu USD); thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh (tăng 93,5%, trị giá 34,4 triệu USD); đá quí, kim loại quí và sản phẩm (tăng 76%, trị giá 19,5 triệu USD); thuốc trừ sâu và nguyên liệu (tăng 68%, trị giá 17,5 triệu USD); bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc (tăng 78,5%, trị giá 7,9 triệu USD); rau quả (tăng 85,3%, trị giá 5,5 triệu USD); bông các loại (tăng 61,6%, trị giá 1,4 triệu USD).
Ngược lại, nhập khẩu sụt giảm ở một số nhóm hàng sau: Khí đốt hoá lỏng (giảm 72,4%, trị giá 0,9 triệu USD); máy ảnh, máy quay phim và linh kiện (giảm 21,9%, trị giá 87,4 triệu USD); nguyên phụ liệu dược phẩm (giảm 43,3%, trị giá 1,2 triệu USD); Ô tô nguyên chiếc (giảm 33,8%, trị giá 82,8 triệu USD).
Số liệu thống kê sơ bộ của TCHQ về nhập khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc 5 tháng đầu năm 2017
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
5T/2017
|
5T/2016
|
+/-(%) 5T/2017 so với cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
18.446.574.248
|
12.157.131.265
|
+51,73
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
4.941.811.775
|
2.136.690.947
|
+131,28
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
4.925.951.673
|
3.445.741.479
|
+42,96
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
1.895.974.544
|
1.402.097.807
|
+35,22
|
Vải các loại
|
796.556.567
|
721.897.390
|
+10,34
|
Xăng dầu các loại
|
727.594.909
|
316.799.392
|
+129,67
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
636.980.852
|
518.583.622
|
+22,83
|
Kim loại thường khác
|
588.772.781
|
396.212.854
|
+48,60
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
580.649.496
|
427.840.804
|
+35,72
|
sắt thép
|
502.506.215
|
370.657.898
|
+35,57
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
381.949.512
|
309.273.722
|
+23,50
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
309.760.134
|
317.395.044
|
-2,41
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
287.760.406
|
211.541.767
|
+36,03
|
Sản phẩm hoá chất
|
253.467.368
|
208.520.228
|
+21,56
|
Hoá chất
|
135.042.130
|
92.220.466
|
+46,43
|
Cao su
|
97.395.059
|
49.447.725
|
+96,97
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
92.748.119
|
86.441.962
|
+7,30
|
Giấy các loại
|
91.210.302
|
76.633.225
|
+19,02
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
87.396.242
|
111.887.485
|
-21,89
|
Ô tô nguyên chiếc các loại (chiếc)
|
82.841.925
|
125.097.389
|
-33,78
|
Dược phẩm
|
73.291.909
|
78.620.572
|
-6,78
|
Xơ sợi dệt các loại
|
71.270.760
|
62.704.125
|
+13,66
|
Sản phẩm từ cao su
|
62.203.624
|
54.723.441
|
+13,67
|
Dây điện và dây cáp điện
|
50.809.770
|
51.183.787
|
-0,73
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
49.823.705
|
39.387.575
|
+26,50
|
Phân bón
|
35.163.616
|
28.335.158
|
+24,10
|
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng
|
35.061.535
|
26.640.229
|
+31,61
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
34.434.763
|
17.793.323
|
+93,53
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
24.112.139
|
16.368.262
|
+47,31
|
Sản phẩm từ giấy
|
23.354.426
|
21.847.835
|
+6,90
|
Hàng thuỷ sản
|
19.649.901
|
17.549.628
|
+11,97
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
19.544.195
|
11.105.071
|
+75,99
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
17.483.477
|
10.398.979
|
+68,13
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
14.982.678
|
12.286.586
|
+21,94
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
13.375.310
|
13.490.426
|
-0,85
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
10.781.329
|
10.148.464
|
+6,24
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
7.944.005
|
4.450.289
|
+78,51
|
Hàng rau quả
|
5.490.514
|
2.962.410
|
+85,34
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.608.903
|
5.122.190
|
-10,02
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
3.871.861
|
3.796.427
|
+1,99
|
Quặng và khoáng sản khác
|
3.773.176
|
3.241.269
|
+16,41
|
Dầu mỡ động thực vật
|
2.012.300
|
2.119.318
|
-5,05
|
Bông các loại
|
1.400.780
|
866.629
|
+61,64
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
1.153.493
|
2.034.160
|
-43,29
|
Khí đốt hoá lỏng
|
874.979
|
3.168.453
|
-72,38
|