Trong tháng 1/2020, ô tô xuất xứ từ thị trường Thái Lan nhập khẩu về Việt Nam dẫn đầu về số lượng, với 1.832 chiếc, tương đương 41,52 triệu USD, chiếm 39,8% trong tổng số lượng ô tô nhập khẩu của cả nước và chiếm 37% trong tổng kim ngạch nhập khẩu.
Ô tô xuất xứ từ Indonesia đứng thứ 2 về số lượng, với 1703 chiếc, tương đương 20,13 triệu USD, chiếm 39,78% trong tổng lượng ô tô nhập khẩu của cả nước và chiếm 18,1% trong tổng kim ngạch nhập khẩu, giảm 38,3% về lượng và giảm 48,8% về kim ngạch so với tháng 1 năm 2019.
Nhập khẩu ô tô từ Trung Quốc đứng thứ 3 về số lượng với 156 chiếc, trị giá 9,28 triệu USD, chiếm 3,7% trong tổng lượng và chiếm 8,4% trong tổng trị giá nhập khẩu ô tô về Việt Nam, giảm 59% về lượng và giảm 40% về kim ngạch so với tháng 1/2019.
Trong tổng số lượng nhập khẩu ô tô về Việt Nam trong tháng đầu tiên của năm nay nổi bật lên là thị trường Anh, mặc dù số lượng rất ít chỉ đạt 26 chiếc, nhưng so với tháng 1 năm trước tăng rất mạnh, gấp 2 lần và kim ngạch tăng gấp 24,6 lần, đạt 2,03 triệu USD.
Nhìn chung, số lượng ô tô nhập khẩu vào Việt Nam từ hầu hết các thị trường trong tháng đầu tiên của năm nay đều sụt giảm so với tháng 1 năm 2019, trong đó nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản giảm mạnh nhất, trên 81% cả lượng và kim ngạch, với 70 chiếc tương đương 2,93 triệu USD.
Nhập khẩu ô tô tháng 1/2020
(Theo số liệu công bố ngày 12/2/2020 của TCHQ)
Thị trường
|
Tháng 1/2020
|
So với tháng 1/2019(%)
|
Tỷ trọng số lượng(%)
|
Lượng
(Chiếc)
|
Trị giá
(USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng cộng
|
4281
|
111.003.462
|
-62,96
|
-59,31
|
100
|
Thái Lan
|
1832
|
41.524.149
|
-74,78
|
-72,73
|
42,79
|
Indonesia
|
1703
|
20.125.010
|
-38,32
|
-48,79
|
39,78
|
Trung Quốc
|
156
|
9.283.194
|
-58,95
|
-39,75
|
3,64
|
Đức
|
80
|
5.396.775
|
-72,88
|
-72,50
|
1,87
|
Mỹ
|
71
|
2.801.348
|
-66,03
|
-70,58
|
1,66
|
Nhật Bản
|
70
|
2.927.029
|
-81,68
|
-81,73
|
1,64
|
Nga
|
36
|
3.242.160
|
-34,55
|
-51,20
|
0,84
|
Anh
|
26
|
2.028.411
|
100,00
|
2357,40
|
0,61
|
Ấn Độ
|
10
|
7.200.000
|
-69,70
|
184,30
|
0,23
|
Hàn Quốc
|
10
|
818.209
|
-78,72
|
-73,28
|
0,23
|
Pháp
|
2
|
146.792
|
-60,00
|
-45,26
|
0,05
|