Hyundai Accent 2018 là sản phẩm thứ 5 được lắp ráp trong nước có nhiều thay đổi đáng chú ý vừa ra mắt thị trường với giá bán từ 420 triệu đồng. Ảnh: HTC
Theo Hyundai Thành Công, khoảng 2 năm nay, đơn vị này đã thu hẹp việc nhập khẩu xe nguyên chiếc về phân phối ra thị trường để đơn vị này tập trung, mở rộng sản xuất, lắp ráp ở trong nước.
Dự kiến trong tháng 6 này, Hyundai Thành Công sẽ khởi công xây dựng nhà máy ô tô thứ 2 tại Ninh Bình để tiếp tục đưa đến thị trường Việt Nam những sản phẩm mới nhất từ mẫu mã, công nghệ và thân thiện với môi trường...
Những dòng xe này không chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng ở thị trường trong nước mà còn hướng đến xuất khẩu sang các nước trong khu vực ASEAN khi đạt tỷ lệ nội địa hóa nội khối từ 40%.
Mẫu xe/phiên bản
|
Động cơ |
Công suất |
Momen xoắn |
Giá bán (VND) |
Grand i10 1.0 MT tiêu chuẩn |
1.0L |
66/5500 |
96/3500 |
315.000.000 |
Grand i10 1.0 MT |
1.0L |
66/5500 |
96/3500 |
355.000.000 |
Grand i10 1.0 AT |
1.0L |
66/5500 |
96/3500 |
380.000.000 |
Grand i10 1.2 MT tiêu chuẩn |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
330.000.000 |
Grand i10 1.2 MT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
370.000.000 |
Grand i10 1.2 AT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
395.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
350.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
390.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 AT |
1.2L |
87/6000 |
122/4000 |
415.000.000 |
Accent 1.4 MT tiêu chuẩn |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
420.000.000 |
Accent 1.4 MT |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
470.000.000 |
Accent 1.4 AT |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
499.000.000 |
Accent 1.4 AT đặc biệt |
1.4L |
100/6000 |
132/4000 |
540.000.000 |
Elantra 1.6 MT |
1.6L |
128/6300 |
155/4850 |
549.000.000 |
Elantra 1.6 AT |
1.6L |
128/6300 |
155/4850 |
609.000.000 |
Elantra 2.0 AT |
2.0L |
156/6200 |
196/4000 |
659.000.000 |
Elantra Sport 1.6 turbo |
1.6L |
204/6.000 |
265/1500~4500 |
729.000.000 |
Tuson 2.0 AT |
2.0L |
156/6200 |
192/4000 |
760.000.000 |
Tuson 1.6 turbo |
1.6L |
177/5500 |
265/1500~4500 |
882.000.000 |
Tuson 2.0 dầu đặc biệt |
2.0L |
185/4000 |
4000/1750 ~ 2750 |
890.000.000 |
Tuson 2.0 AT đặc biệt |
2.0L |
156/6200 |
192/4000 |
828.000.000 |
SantaFe 2018 xăng |
2.4L |
176/6000 |
227/3750 |
898.000.000 |
SantaFe 2018 xăng đặc biệt |
2.4L |
176/6000 |
227/3750 |
1.020.000.000 |
SantaFe 2018 dầu |
2.2L |
202/3800 |
441/1750~2750 |
970.000.000 |
SantaFe 2018 dầu đặc biệt |
2.2L |
202/3800 |
441/1750~2750 |
1.070.000.000 |
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên đến đại lý để được tư vấn có thể sẽ có giá tốt hơn.
Nguồn: Văn Xuyên/Bnews, TTXVN