Từ năm 2009 đến nay, kim ngạch xuất khẩu thủy sản sang Hàn Quốc có xu hướng tăng trưởng ổn định, khoảng hơn 13%/năm. Năm 2013, Hàn Quốc là thị trường xuất khẩu thủy sản lớn thứ ba của Việt Nam, với kim ngạch 509,94 triệu USD, chiếm 7,7% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường này.
Theo Hải quan Việt Nam, tháng 11 năm 2014, kim ngạch xuất khẩu thủy sản sang Hàn Quốc đạt 66,21 triệu USD, tăng 10,87% so với cùng kỳ năm ngoái, nâng kim ngạch 11 tháng của mặt hàng này đạt 599,29 triệu USD, tăng 34,59% so với 11 tháng năm 2013, chiếm 9,17% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Hàn Quốc.
Theo số liệu của ICT, năm 2013,Trung Quốc, Nga, Việt Nam, Hoa Kỳ, Na Uy, Đài Loan,… là những nước cung cấp thủy sản chính cho thị trường Hàn Quốc. Trong đó, Việt Nam chỉ đứng vị trí thứ ba với 12% thị phần sau Trung Quốc ( 28%), Nga (19%).
Về mặt hàng thủy sản, tôm, phi lê cá, bạch tuộc, mực là những mặt hàng chính xuất khẩu sang Hàn Quốc năm 2013. Trong thời gian tới, việc ký kết thúc đàm phán Hiệp định thương mại tự do Việt Nam- Hàn Quốc sẽ tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho việc tăng thị phần các mặt hàng Việt Nam trong đó có nhóm hàng thủy sản tại thị trường này. Việt Nam sẽ có lợi thế hơn, được áp dụng mức thuế thấp hơn đáng kể so với các nước ASEAN chưa ký kết.
Những mặt hàng thủy sản xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hàn Quốc năm 2013. ĐVT: nghìn USD
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
2013
|
% tăng trưởng so với năm 2012
|
030617
|
Tôm shrimps và tôm prawn khác (Tôm sú, tôm chân trắng)
|
122662
|
10.92
|
030499
|
Philê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
91189
|
-16.23
|
030759
|
Bạch tuộc đông lạnh sấy khô hoặc ngâm nước muối
|
79532
|
-5.94
|
160521
|
Tôm shrimps và tôm prawn chế biến không đóng hộp kín
|
54928
|
11.06
|
160419
|
Cá đã chế biến hoặc bảo quản, toàn bộ hoặc một miếng, nhưng chưa xay nhỏ
|
41545
|
-4.30
|
030749
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
36420
|
-7.07
|
030799
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
15351
|
-18.11
|
030559
|
Cá sấy khô, muối hoặc không muối nhưng không hun khói
|
6598
|
42.60
|
030462
|
Philê đông lạnh, cá da trơn
|
4415
|
1.80
|
160529
|
Chế biến hoặc bảo quản tôm và tôm: Trong hộp kín
|
3223
|
11.64
|
Nguồn: Vietnamexport.com.vn