Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng rau quả của Việt Nam tháng 9/2011 đạt 22,7 triệu USD, giảm 16,7% so với tháng trước và giảm 25,2% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu hàng rau quả của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2011 đạt 201 triệu USD, giảm 2,7% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước 9 tháng đầu năm 2011.
Trung Quốc là thị trường chủ yếu nhập khẩu rau quả của Việt Nam 9 tháng đầu năm 2011 đạt 97 triệu USD, giảm 9,4% so với cùng kỳ, chiếm 48,3% trong tổng kim ngạch.
Trong 9 tháng đầu năm 2011, Việt Nam nhập khẩu rau quả từ 9 nước và vùng lãnh thổ, đặc biệt có thêm thị trường mới là Mianma đạt 7,8 triệu USD, chiếm 3,9% trong tổng kim ngạch.
Một số thị trường cung cấp rau quả cho Việt Nam trong 9 tháng đầu năm 2011 có tốc độ tăng trưởng mạnh về kim ngạch là: Ôxtrâylia đạt 12,2 triệu USD, tăng 23,5% so với cùng kỳ, chiếm 6% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là Hoa Kỳ đạt 22,8 triệu USD, tăng 18,4% so với cùng kỳ, chiếm 11,3% trong tổng kim ngạch; Chi lê đạt 2,8 triệu USD, tăng 16,2% so với cùng kỳ, chiếm 1,4% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Malaysia đạt 2,6 triệu USD, tăng 12% so với cùng kỳ, chiếm 1,3% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số thị trường cung cấp rau quả cho Việt Nam 9 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Indonesia đạt 425,8 nghìn USD, giảm 79% so với cùng kỳ, chiếm 0,2% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là Braxin đạt 1,5 triệu USD, giảm 26% so với cùng kỳ, chiếm 0,7% trong tổng kim ngạch; Thái Lan đạt 26,8 triệu USD, giảm 20,4% so với cùng kỳ, chiếm 13,3% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Trung Quốc đạt 97 triệu USD, giảm 9,4% so với cùng kỳ.
Thị trường cung cấp rau quả cho Việt Nam 9 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch NK 9T/2010 (USD)
|
Kim ngạch NK 9T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham khảo giá một số mặt hàng rau quả nhập khẩu của Việt Nam trong 10 ngày giữa tháng 10/2011:
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
Đậu hà lan quả tươi ( TQSX )
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang)
|
|
|
|
Cửa khẩu Thanh Thủy (Hà Giang)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
|
Củ cải trắng tươi do TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
Hoa lan cắt cành Dendrobium Hybrids
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
Khoai tây củ thương phẩm do TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
|
|
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
Quả Nho Tươi (Fresh Grapes) NW 8.6 kg/ thùng
|
|
|
Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội)
|
|
|
|
Cửa khẩu Cầu Treo (Hà Tĩnh)
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
Rau cải thảo tươi do TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
Trái cam tươi - 17kg/thùng
|
|
|
|
Trái cam tươi - 13,5 kg/thùng
|
|
|
|
Trái mận đen tươi thùng 4kg
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|