Trung Quốc, Canada, Philippin, Nhật Bản là những thị trường chính nhập khẩu phân bón của Việt Nam, trong đó Trung Quốc là thị trường nhập khẩu chính trong tháng, chiếm 63,8% với 84,7 nghìn tấn, trị giá 22,6 triệu USD giảm 35,73% về lượng và giảm 49,29% về trị giá so với tháng 1/2011, tính chung 2 tháng năm 2011 Việt Nam đã nhập 216,6 nghìn tấn phân bón các loại từ thị trường Trung Quốc, trị giá 67,3 triệu USD, giảm 15,87% về lượng và giảm 17,98% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Đứng thứ hai là Canada với lượng nhập trong tháng là 20 nghìn tấn, trị giá 8,8 triệu USD, giảm 13,39% về lượng và giảm 10,77% về trị giá so với tháng liền kề trước đó, nhưng tính chung 2 tháng đầu năm thì nhập khẩu phân bón từ thị trường này lại tăng 147,79% về lượng và tăng 161,53% về trị giá so với cùng kỳ năm trước với 43 nghìn tấn, trị giá 18,8 triệu USD.

Thống kê thị trường nhập khẩu phân bón tháng 2, 2 tháng năm 2011

ĐVT: Lượng(tấn); Trị giá (USD)

 

Thị trường

KNNK T2/2011

KNNK 2T/2011

% so sánh T2/2011 với T1/2011

% so sánh với cùng kỳ năm trước

Lượng

Trị giá

Lượng

Trị giá

lượng

trị giá

lượng

trị giá

Kim ngạch

132.644

41.137.372

410.377

146.835.630

-52,24

-61,08

-45,11

-36,34

Trung Quốc

84.736

22.661.480

216.678

67.371.129

-35,73

-49,29

-15,87

-17,98

Canada

20.000

8.885.000

43.091

18.842.227

-13,39

-10,77

+147,79

+161,53

Philippin

7.000

2.837.492

20.620

10.759.089

-64,32

-72,59

-61,63

-43,50

Nhật Bản

6.923

1.379.996

19.963

3.982.828

-46,91

-46,98

-61,98

-46,22

Đài Loan

6.477

1.471.161

12.804

2.981.417

+2,37

-2,59

-4,11

+61,49

Nauy

912

516.648

2.976

1.517.378

-55,81

-48,37

-1,59

+28,66

Bỉ

475

224.694

2.223

1.219.207

-72,83

-77,41

+314,74

+603,11

Hoa Kỳ

71

181.654

1.212

823.338

-93,78

-71,69

+215,63

+51,78

Thái Lan

485

222.284

501

239.644

 

 

-45,95

-42,20

Hàn Quốc

80

22.300

440

133.420

-77,78

-79,93

-99,29

-99,07

Ấn Độ

104

376.740

331

1.073.226

-62,45

-45,91

-86,38

-36,49

Malaixia

 

 

119

62.340

-100,00

-100,00

-99,58

-99,31

 

(Lan Hương-Vinanet)

Nguồn: Vinanet