Bảng giá kim loại hôm nay 2/12/2025
Thị trường kim loại ngày 2/12/2025 ghi nhận sự phân hóa mạnh giữa nhóm kim loại quý, kim loại công nghiệp và các kim loại phục vụ sản xuất vật liệu. Xu hướng chung cho thấy nhóm kim loại quý tiếp tục bứt phá, trong khi một số kim loại phục vụ công nghiệp nặng như thép, silic, nhựa đường và molypden chịu áp lực giảm do nhu cầu yếu đi.
Theo dõi bảng giá chi tiết:
|
Kim loại
|
Giá
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
So với cùng kỳ năm trước
|
|
Vàng
USD/tấn oz
|
4221,54
|
2,12%
|
5,39%
|
60,74%
|
59,62%
|
|
Bạc
USD/tấn oz
|
57.041
|
10,64%
|
18,42%
|
97,20%
|
83,74%
|
|
Đồng
USD/Lbs
|
5.1653
|
2,86%
|
2,63%
|
29,68%
|
24,63%
|
|
Thép
Nhân dân tệ/Tệ
|
3107.00
|
0,52%
|
0,98%
|
-6,13%
|
-6,98%
|
|
Liti
Nhân dân tệ/Tệ
|
94350
|
2,39%
|
16,48%
|
25,72%
|
20,34%
|
|
Quặng sắt CNY
Nhân dân tệ/Tệ
|
799,50
|
0,63%
|
2,24%
|
2,63%
|
-1,36%
|
|
Bạch kim
USD/tấn oz
|
1662,40
|
7,28%
|
6,20%
|
85,92%
|
74,79%
|
|
Thép HRC
USD/T
|
899,00
|
-1,43%
|
6,01%
|
26,80%
|
28,43%
|
|
Quặng sắt
USD/T
|
106,94
|
2,41%
|
1,04%
|
3,21%
|
1,54%
|
|
Silic
Nhân dân tệ/Tệ
|
9155,00
|
2,40%
|
-0,11%
|
-18,98%
|
-26,76%
|
|
Thép phế liệu
USD/T
|
367,50
|
3,09%
|
5,15%
|
%
|
2,23%
|
|
Titan
Nhân dân tệ/KG
|
45,50
|
0,00%
|
-2,15%
|
2,25%
|
4,60%
|
|
Nhựa đường
Nhân dân tệ/Tệ
|
2961,00
|
-3,30%
|
-8,50%
|
-19,73%
|
-16,97%
|
|
Coban
USD/T
|
48570
|
0,00%
|
0,00%
|
99,88%
|
99,88%
|
|
Chỉ huy
USD/T
|
1998.05
|
0,79%
|
-1,64%
|
2,32%
|
-4,30%
|
|
Nhôm
USD/T
|
2892,55
|
2,76%
|
-0,70%
|
13,37%
|
10,95%
|
|
Thiếc
USD/T
|
39161
|
6,14%
|
8,23%
|
34,65%
|
35,44%
|
|
Kẽm
USD/T
|
3093,40
|
2,94%
|
-0,48%
|
3,82%
|
-0,31%
|
|
Niken
USD/T
|
14844
|
-0,46%
|
-1,74%
|
-2,93%
|
-7,72%
|
|
Molypden
Nhân dân tệ/Kg
|
455,50
|
-2,15%
|
-7,14%
|
-2,88%
|
-4,11%
|
|
Paladi
USD/tấn oz
|
1424,50
|
2,08%
|
-1,49%
|
60,07%
|
47,31%
|
|
Rhodium
USD/tấn oz
|
8050
|
0,63%
|
-1,23%
|
75,96%
|
75,96%
|
Nguồn: Vinanet/VITIC/Trading Economics