Hiện giá gạo nguyên liệu ở mức 9.500-9.550 đồng/kg; gạo thành phẩm ở mức 10.400 đồng/kg. Tương tự, với mặt hàng phụ phẩm. Hiện giá tấm ở mức 9.300-9.400 đồng/kg; cám khô ở mức 8.350 – 8.450 đồng/kg.
Tại An Giang giá lúa gạo hôm nay ổn định. Giá lúa IR 50404 ở mức 6.400-6.600 đồng/kg; giá lúa đài thơm 8 ở mức 6.700-7.000 đồng/kg; lúa OM 5451 6.400-6.600 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định: Nàng hoa 9 6.800-7.100 đồng/kg. Lúa Nhật 7.800-7.900 đồng/kg. Lúa nàng nhen (khô) 12.000-13.000 đồng/kg. Nếp ruột 14.000-15.000 đồng/kg.
Tại Cần Thơ, giá lúa tươi vụ đông xuân 2022-2023 đang được nông dân bán cho thương lái và doanh nghiệp với giá cao hơn ít nhất từ 400-1.000 đồng/kg so với vụ đông xuân năm trước. Các loại lúa tươi như IR 50404, OM 5451, OM 380... hiện được nông dân bán cho thương lái hoặc nhận tiền đặt cọc thỏa thuận bán lúa tươi khi lúa bước vào thu hoạch trong một vài tuần tới đây với giá từ 6.200-6.800 đồng/kg trở lên, trong khi vụ đông xuân trước có giá từ 5.400-5.800 đồng/kg. Giá lúa OM 18, lúa thơm Jasmine 85 và Đài Thơm 8 ở mức 6.400-7.200 đồng/kg, trong khi cùng kỳ năm trước ở mức khoảng 5.800-6.100 đồng/kg.
Với gạo Việt Nam, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay đi ngang sau phiên điều chỉnh giảm. Hiện giá gạo 5% tấm đang ở mức 468 USD/tấn; gạo 25% tấm duy trì ở mức 448 USD/tấn.
Một thương nhân tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết nguồn cung vẫn ở mức thấp do vụ thu hoạch Đông-Xuân vẫn chưa vào chính vụ cho đến tháng sau. Nhiều doanh nghiệp dự báo, năm 2023 xuất khẩu gạo vẫn có nhiều triển vọng tích cực nhờ nhu cầu cao từ các quốc gia.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 13-02-2023
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày10-02-2023
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.400 -6.600
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.700 -7.000
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.400 -6.600
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.700 -6.800
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.800 - 7.100
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-7.900
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
12.000 - 13.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000- 16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.500
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.500
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.500 - 8.000
|
|