Hiện tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng Thương mại được khảo sát dao động trong khoảng 24.504 – 24.848 VND/Euro, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.475 – 25.923 VND/Euro.
Trong đó, Ngân hàng Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất và Ngân hàng Á Châu có giá bán Euro thấp nhất so với các ngân hàng khác.
Theo khảo sát tại 8 ngân hàng Thương mại lớn, thì cả ở chiều mua vào và bán ra tất cả 8 ngân hàng đều tăng giá.
Ngân hàng Vietcombank tăng 37,25 đồng giá mua và tăng 39,33 đồng giá bán lên mức 24.504 – 25.876 VND/Euro. Ngân hàng Đông Á tăng 50 đồng giá mua và tăng 70 đồng giá bán lên mức 24.790 – 25.480 VND/Euro. Ngân hàng VP Bank tăng 80 đồng giá mua và tăng 74 đồng giá bán lên mức 24.603 – 25.731 VND/Euro.
Ngân hàng Á Châu tăng 45 đồng chiều mua và tăng 46 đồng chiều bán lên mức 24.848 – 25.475 VND/Euro.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do ở mức 25.129 – 25.229 VND/EUR, giá mua tăng 21 đồng và giá bán tăng 11 đồng so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,0711 USD/EUR, giảm 0,22% so với giá đóng cửa gần nhất.
Tỷ giá Euro ngày 31/5/2023
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
24.504(+37.25)
|
24.751(+37.63)
|
25.876(+39.33)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
24.848(+45)
|
24.948(+45)
|
25.475(+46)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
24.790(+50)
|
24.910(+50)
|
25.480(+70)
|
VPBank (VPBank)
|
24.603(+80)
|
24.653(+80)
|
25.731(+74)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
24.734(+401)
|
24.759(+416)
|
25.869(+236)
|
BIDV (BIDV)
|
24.736 (+88)
|
24.803(+88)
|
25.923 (+92)
|
Agribank (Agribank)
|
24.800(+44)
|
24.820(+45)
|
25.802(+45)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
24.699(+35)
|
24.749(+35)
|
25.657(+37)
|
Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/5/2023
ĐVT: VND
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.171.58(-42.84)
|
15.254.39(-34.11)
|
15.743.27(-33.60)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
16.973.19(-22.96)
|
17.069.59(-13)
|
17.555.17(-30.02)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
25.025(-33.19)
|
25.566(-29.11)
|
25.839(-43.93)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
3.237.43(-4.20)
|
3.266.71(+7.25)
|
3.375(-2.79)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.322.92(+16.77)
|
3.446.04(+3.84)
|
Euro
|
EUR
|
24.997(+86.69)
|
25.081(+88.51)
|
25.948(+71.04)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
28.743(+111.34)
|
28.888(+120.66)
|
29.700(+93.49)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.842.49(+8.76)
|
2.941.57(+9.76)
|
3.027.42(-0.41)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
283.11(+0.08)
|
294.46(+0.08)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
1.972.60(+5.35)
|
1.986.73(+5.45)
|
2.059.20(+5.53)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
15.75(+0.15)
|
17.66(+0.18)
|
19.76(+0.02)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.156(+16.23)
|
79.211(+16.85)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
4.770.31(+11.36)
|
5.037.44(-1.11)
|
5.262.65(+5.26)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.054.43(-4.35)
|
2.133.86(-17.58)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
289.63(+21.46)
|
345.56(+25.63)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.244.84(+1.83)
|
6.495.34(+1.90)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.113.81(-1.03)
|
2.204.45(-9.53)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.997.34(+30.45)
|
17.095.32(+39.69)
|
17.586.13(+18.53)
|
Bạc Thái
|
THB
|
630.25(+2.11)
|
659.65(+1.15)
|
695.22(+0.52)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23.275(+3.56)
|
23.3109.11)
|
23.607(-0.89)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
0.82
|
1.49
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
13.915.33(-34)
|
14.211.29(-25.86)
|
14.711(-30.20)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
693.87(+1.02)
|
0
|
838.59(+1.23)
|