2007 là năm kỷ lục đối với hàng hoá, nhiều hàng hoá đã tăng lên mức đỉnh cao trong nhiều năm qua do lo ngại về tình hình địa chính trị, nhu cầu tiêu thụ nguyên liệu thô gia tăng từ Ấn Độ và Trung Quốc và do cuộc khủng hoảng trên thị trường cầm cố nợ đang ảnh hưởng tới các thị trường chứng khoán.
Dưới đây là bảng kết quả giao dịch hàng hoá trong năm 2007, mức giá cao nhất trong năm nay, giá so với tháng 1/2000 và giá đóng cửa ngày cuối cùng năm 2007.
Giá dầu thô WTI trong năm 2007 đã tăng 57% đạt 95,98 USD/ thùng vào cuối năm, mức cao nhất trong năm là 99,29 USD/ thùng, tăng 275 % so với năm 2000.
Sở giao dịch |
Hàng hoá |
Đơn vị |
2007 |
Mức giá cao nhất trong năm 2007 |
% thay đổi so với năm 2000 |
Giá đóng cửa ngày 31/12/2007 |
Niu Yóoc |
Dầu thô |
USD/ thùng |
+ 57 % |
$99,29 |
+275% |
$95,98 |
Luân Đôn |
Dầu brent |
USD/ thùng |
+ 54 % |
$96,65 |
+274% |
$93,85 |
|
Xăng |
USD/ gallon |
+ 55 % |
$2,5175 |
+258% |
$2,4758 |
|
Dầu đốt |
USD/ gallon |
+ 66 % |
$2,7272 |
+283% |
$2,6444 |
|
Khí đốt tự nhiên |
USD/1 triệu BTU |
+ 19 % |
$8,712 |
+219 % |
$7,483 |
|
Vàng giao ngay |
|
+ 32 % |
$845,40 |
+190% |
$834,40 |
|
Bạc giao ngay |
|
+ 15 % |
$16,19 |
+173% |
$14,74 |
|
Platinum |
|
+ 37 % |
$1,542 |
+246% |
$1,528 |
|
Palladium |
|
+ 14 % |
$384 |
-28% |
$324 |
LME |
Đồng
|
USD/ tấn |
+ 5 % |
$8.330.00 |
+258 |
$6.670 |
LME |
nickel |
USD/ tấn |
- 21 % |
$51.650 |
+216 |
$26.350 |
LME |
Thiếc |
USD/ tấn |
+ 42 % |
$17.750 |
+172 |
$16.400 |
LME |
Chì |
USD/ tấn |
+ 53 % |
$3.890 |
+417 |
$2.550 |
LME |
Nhôm |
USD/ tấn |
- 14 % |
$2.935 |
+47 |
$2.403 |
COMEX |
Vàng |
USD/ ounce |
+ 32 % |
$841,30 |
+189 % |
$834,90 |
COMEX |
Bạc |
USD/ ounce |
+ 15 % |
$16,070 |
+173 % |
$14,797 |
COMEX |
Đồng |
USD/ lb |
+ 6 % |
$379,50 |
+255 % |
$303,50 |
|
Lúa mì |
USD/ bushel |
+ 76 % |
$10,0950 |
+256% |
$8,80 |
|
Ngô |
USD/ bushel |
+ 14 % |
$4,57 |
+100% |
$4,5675 |
|
Đậu tương |
USD/ bushel |
+ 76 % |
$12,30 |
+127% |
$11,99 |
ICE |
Đường thô |
USD/ lb) |
-7,91 % |
$0,1151 |
+43 % |
$0,1082 |
ICE |
Cà phê |
USD/ lb |
+7,9 % |
$1,391 |
+82 % |
$1,362 |
ICE |
cacao |
USD/ tấn |
+ 25 % |
$2.246 |
+143% |
$2.035 |
|
Gia súc sống |
USD/ kg |
+4,7 % |
$1,02925 |
+38,9 % |
$0,96350 |
|
Thức ăn gia súc |
USD/ kg |
+5,8 % |
$1,2020 |
+23,4 % |
$1,05100 |
|
Thịt lợn nạc |
USD/ kg |
-7,5 % |
$0,76975 |
+5,3 % |
$0,57875 |