Gạo:
Diện tích trồng lúa vụ hè năm nay của Ấn Độ tăng 28% so với vụ hè năm ngoái.
Iran đang tìm mua ít nhất 100.000 tấn gạo Thái lan.
Bahrain đang muốn mua 40.000 tấn gạo Hom Mali của Thái Lan.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
750 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
725 |
USD/T |
Cà phê:
Braxin đã thu hoạch xong 60% sản lượng cà phê vụ 2008/09
Cà phê Arabica |
Giao tháng 12/08 |
Tại NewYork |
139,05 |
-2 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2272 |
-24 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
22440 |
+460
|
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 1/09 |
Tại Tokyo |
24490 |
+500 |
Yen/100 kg |
Đường:
Sản lượng đường Guatemala niên vụ 2007/08 giảm 4,8% xuống 2,1 triệu tấn.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
12,25 |
-0,o5 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
356,60 |
-2,90 |
Cao su:
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,20 |
0 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,20 |
0 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 9/08 |
USD/lb |
1,43 |
-0,01 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 1/09 |
Yên/kg |
332 |
|
Dầu thô:
Nhu cầu dầu mỏ của Mỹ tháng 5/2008 được điều chỉnh giảm 660.000 thùng/ngày so với dự báo ban đầu, xuống mức thấp nhất trong tháng 5 từ nhiều năm nay.
Sản lượng dầu của Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) tháng 7 ước tính tăng 200.000 thùng/ngày so với tháng 6 do cung tăng từArập Xêút và Irắc.
Trung Quốc: Các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều năng lượng tăng trưởng chậm lại
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 09/08 |
124,73 |
+1,47 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 09/08 |
125,84 |
+1,32 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới lúc 11h00, USD/ounce
Tại Hongkong: Mua vào: 931,70 Bán ra: 932,70
Tại Zurich (Thuỵ Sỹ): Mua vào: 932,20 Bán ra: 933,20
Tại New York: Mua vào: 928.20Bán ra: 928.70
Tại Luân Đôn: Mua vào: 930.30 Bán ra: 931.30
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0214 |
-0.0012 |
USD/JPY |
107.3720 |
-0.0825 |
USD-HKD |
7.8004 |
0.0014 |
AUD-USD |
0.9584 |
0.0014 |
USD-SGD |
1.3618 |
-0.0012 |
USD-INR |
42.5000 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8316 |
-0.0056 |
USD-THB |
33.4800 |
0.0200 |
EUR/USD |
1.5746 |
0.0006 |
GBP-USD |
1.9944 |
0.0005 |
USD-CHF |
1.0328 |
-0.0018 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,131.08 |
-239.61 |
S&P 500 |
1,234.37 |
-23.39 |
NASDAQ |
2,264.22 |
-46.31 |
FTSE 100 |
5,312.60 |
-40.00 |
NIKKEL225 |
13,035.14 |
-318.64 |
HANG SENG |
22,687.21 |
-53.50 |