VINANET - Báo cáo sản lượng ngô, đậu tương, lúa mì của Bộ nông nghiệp Mỹ trong ngày 12 tháng 9/2012.

Diện tích trồng trọt: triệu acre.

Sản lượng ngô và đậu tương của Mỹ

Đvt: tỉ bushel

Ngô

USDA Sept

Ước tính trung bình

Ước tính phạm vi

 USDA Aug

U.S. 2011

Ngô

 

 

 

 

 

Sản lượng

10,727

 10,380

 9,860-10,780

10,779

12,358

Năng suất

 122,8

120,595

117,6-124,0

123,4

147,2

Diện tích

 87,4

 86,173

83,000-87,400

87,4

 84,0

Đậu tương

 

 

 

 

 

Sản lượng

2,634

2,657

 2,510-2,739

2,692

3,056

Năng suất

35,3

35,792

34,500-36,700

36,1

41,5

Diện tích

74,6

74,447

73,300-74,745

74,6

73,6

 

USDA dự báo sản lượng ngô, lúa mì, đậu tương thế giới

Đvt: triệu tấn

 

 

Ước tính T9 2011/12

Ước tính T8 2011/12

Ước tính T9 2012/13

Ước tính T8 2012/13

Lúa mì Argentina

15,00

15,00

11,50

11,50

Lúa mì Australia

29,50

29,50

 26,00

26,00

Lúa mì Canada

25,26

 25,26

27,00

 27,00

Lúa mì EU-27

137,40

 137,40

 132,37

132,90

Lúa mì Ấn Độ

86,87

 86,87

 93,90

 93,90

Lúa mì FSU-12

114,42

114,42

78,96

 82,96

Lúa mì Nga

 56,23

 56,23

39,00

 43,00

Lúa mì Kazakhstan

22,73

22,73

10,50

11,00

Lúa mì Ukraine

22,12

22,12

15,50

15,00

Ngô Trung Quốc

192,78

192,78

200,00

 200,00

Ngô Argentina

21,00

21,00

 28,00

28,00

Ngô Nam Phi

11,50

11,50

13,50

13,50

Ngô FSU-12

33,69

33,69

32,06

32,06

Ngô Ukraine

 22,84

22,84

 21,00

 21,00

Ngô Brazil

 72,73

 72,80

70,00

70,00

Đậu tương Argentina

 41,00

41,00

 55,00

55,00

Đậu tương Brazil

66,50

65,50

81,00

 81,00

Nguồn: Internet