(VINANET) - Giá hàng hoá thế giới tăng nhẹ vào sáng nay 27/4 trên thị trường thế giới sau khi giảm nhẹ vào phiên đóng cửa 26/4 (rạng sáng 27/4) trên thị trường thế giới. Dường như các thị trường đang thiếu định hướng. Tất cả chờ đợi kết quả cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Cuộc họp dự kiến sẽ kết thúc vào lúc 16h30 GMT ngày 27/4.
Lúc 9h sáng nay, vàng giao ngay tăng trở lại mức 1.508,96 USD/ounce, trong khi vàng kỳ hạn tăng lên 1.510 USD/ounce.
Bạc cũng tăng trở lại lên mức 46,07 USD/ounce. Việc USD giảm trở lại mức thấp nhất 2 năm rưỡi kéo giá hàng hoá hồi phục.
Dầu thô vững giá với dầu thô ngọt nhẹ tại New York vững ở 112,21 USD/thùng, trong khi dầu Brent tăng nhẹ.
Thị trường các hàng hoá khác cũng trầm lắng khi chưa biết chắc kết quả cuộc họp của FED.
Các nhà phân tích cho rằng USD có thể sẽ tăng giá và hàng hoá sẽ giảm nếu FED quyết định kết thúc chương trình mua trái phiếu 600 tỷ USD trước thời hạn tháng 6. Chính chương trình nới lỏng định lượng đã làm USD giảm giá và đẩy hàng hoá tăng giá.
Kim loại tại London tiếp tục giảm giá bất chấp USD giảm giá và đồng tại Thượng Hải tăng giá.
Giá hàng hoá thế giới
Hàng hoá
|
ĐVT
|
Sáng 27/4/11
|
(so với 26/4) +/-
|
(so với 26/4) %
|
So với 27/4/2010
|
Dầu WTI
|
USD/thùng
|
112,21
|
|
|
22,5%
|
Dầu Brent
|
USD/thùng
|
123,70
|
0,04
|
0,0%
|
30,6%
|
Khí thiên nhiên
|
USD/gallon
|
4,387
|
-0,002
|
0,0%
|
-0,4%
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1.508,96
|
|
|
|
Vàng kỳ hạn
|
USD/ounce
|
1.510
|
|
|
|
Bạc
|
USD/ounce
|
46,07
|
|
|
45,6%
|
Bạch kim
|
USD/ounce
|
1805,40
|
-22,70
|
-1,2%
|
1,5%
|
Palladium
|
USD/ounce
|
755,70
|
-5,10
|
-0,7%
|
-5,9%
|
Dollar
|
|
73,772
|
-0,211
|
-0,3%
|
-6,7%
|
CRB
|
|
366,190
|
-0,370
|
-0,1%
|
10,0%
|
Ngô
|
Cent/bushel
|
773,00
|
0,25
|
+0,59%
|
21,8%
|
Đậu tương
|
Cent/bushel
|
1389,50
|
0,25
|
-0,50%
|
-0,8%
|
Lúa mì
|
Cent/bushel
|
851,00
|
4,00
|
-1,19%
|
2,1%
|
Gạo
|
US cent/100 lb
|
14,67
|
0,00
|
+2,52%
|
71
|
Đường New York
|
US cent/lb
|
24,96
|
-0,11
|
-0,44
|
-22,29
|
Cà phê New York
|
US cent/lb
|
295,70
|
4,90
|
+1,69
|
22,29
|
Ca cao New York
|
US cent/lb
|
3088,00
|
28,00
|
+0,92
|
1,18
|
Đường London
|
USD/tấn
|
633,00
|
-6,10
|
-0,95
|
-18,59
|
Cà phê London
|
USD/tấn
|
2502,00
|
67,00
|
+2,75
|
19,31
|
Cacao London
|
GBP/tấn
|
1906,00
|
16,00
|
+0,85
|
-6,06
|
Cao su Tokyo
|
Yen/kg
|
|
|
|
|
Cao su Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
|
|
|
|
Đồng Comex
|
Cent/lb
|
431,90
|
1,60
|
0,4%
|
-2,9%
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
9520,00
|
-25,00
|
-0,26
|
-0,83
|
Đồng Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
70400
|
500
|
+0,72
|
-2,02
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2740,00
|
-7,00
|
-0,25
|
10,93
|
Nhôm Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
16855
|
20
|
+0,12
|
0,09
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2280,00
|
20,00
|
+0,88
|
-7,09
|
Kẽm Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
17370
|
30
|
+0,17
|
-10,81
|
Nickel LME
|
USD/tấn
|
26500,00
|
-150,00
|
-0,56
|
7,07
|
Nickel Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
|
|
|
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
32700,00
|
0,00
|
+0,00
|
21,56
|
Cao su Tokyo
|
Yen/kg
|
395,2
|
1,4
|
|
|
Cao su Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
32.900
|
-370
|
|
|
(T.H – tổng hợp)