Kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2008
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 2 đạt 240.102.619 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu 2 tháng đầu năm 2008 lên 708.982.190 USD, tăng 14,7% so với năm ngoái.
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 2 tháng đầu năm 2008 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 145.915.048 USD, tiếp đến là Anh: 85.687.712 USD, sau cùng là Đức: 74.487.041 USD, Bỉ: 50.190.924 USD và các nước khác…
|
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 2/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 2 tháng đầu năm 2008(USD) |
|
Achentina |
1.367.290 |
3.174.813 |
|
CH Ai Len |
483.926 |
941.103 |
|
Ấn Độ |
250.268 |
847.931 |
|
Anh |
29.514.545 |
85.687.712 |
|
Áo |
1.553.407 |
8.666.094 |
|
Ả Rập Xê Út |
87.701 |
756.773 |
|
Ba Lan |
29.309 |
1.328.109 |
|
Bỉ |
20.666.478 |
50.190.924 |
|
Bồ Đào Nha |
481.556 |
1.394.330 |
|
Brazil |
2.402.076 |
5.338.601 |
|
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất |
701.101 |
3.395.017 |
|
Canada |
3.373.018 |
11.480.606 |
|
Đài Loan |
1.509.451 |
4.989.515 |
|
Đan Mạch |
873.356 |
4.729.000 |
|
CHLB Đức |
21.712.882 |
74.487.041 |
|
Hà Lan |
20.446.980 |
52.688.191 |
|
Hàn Quốc |
3.706.701 |
9.155.147 |
|
Hồng Kông |
2.678.004 |
7.558.881 |
|
Hungary |
169.743 |
356.598 |
|
Hy Lạp |
1.355.056 |
3.709.845 |
|
Indonesia |
337.862 |
924.597 |
|
Italia |
11.596.139 |
40.527.766 |
|
Malaysia |
1.054.834 |
3.363.263 |
|
Mỹ |
50.557.866 |
145.915.048 |
|
Na Uy |
349.626 |
1.161.060 |
|
CH Nam Phi |
1.653.874 |
4.694.479 |
|
Niu zi lân |
217.099 |
993.991 |
|
Liên bang Nga |
1.143.311 |
5.889.254 |
|
Nhật Bản |
7.903.266 |
26.777.684 |
|
Ôxtrâylia |
2.526.871 |
6.786.270 |
|
Phần Lan |
275.037 |
949.374 |
|
Pháp |
8570.640 |
31.215.334 |
|
Philippines |
516.197 |
1.001.874 |
|
Rumani |
149.146 |
307.592 |
|
CH Séc |
312.646 |
1.361.115 |
|
Singapore |
713.737 |
1.511.646 |
|
Slôvakia |
327.834 |
2.526.185 |
|
Slôvenhia |
287.822 |
784.617 |
|
Tây Ban Nha |
6.531.207 |
23.209.637 |
|
Thái Lan |
690.711 |
1.090.351 |
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
768.773 |
3.287.144 |
|
Thuỵ Điển |
1.583.609 |
9.773.827 |
|
Thuỵ Sĩ |
787.307 |
3.484.732 |
|
Trung Quốc |
5.899.329 |
14.954.034 |
|
Ucraina |
233.989 |
776.762 |
|
Tổng |
240.102.619 |
708.982.190 |
(tổng hợp)
Nguồn: Vinanet