Kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù tháng 12 và năm 2007
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong tháng 12/2007 đạt 63.660.214 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù năm 2007 lên 633.924.732 USD, tăng 25,9% so với năm ngoái.
Mặt hàng được xuất khẩu đi 43 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, nước có kim ngạch cao nhất là Mỹ: 204.724.095 USD, Bỉ: 73.889.104 USD, Nhật Bản: 62.466.960 USD …
|
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 12/2007 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu năm 2007 (USD) |
|
Achentina |
108.644 |
1.065.449 |
|
CH Ailen |
|
1.307.150 |
|
Ấn Độ |
81.394 |
1.053.834 |
|
Anh |
1.433.515 |
16.548.157 |
|
Áo |
69.593 |
1.742.731 |
|
Ả rập Xê út |
|
351.277 |
|
Ba Lan |
125.868 |
2.134.979 |
|
Bỉ |
7.596.417 |
73.889.104 |
|
Bồ Đào Nha |
265.632 |
847.425 |
|
Brazil |
264.917 |
3.292.200 |
|
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
118.359 |
1.535.063 |
|
Campuchia |
|
623.813 |
|
Canada |
2.272.540 |
26.196.454 |
|
Đài Loan |
612.240 |
5.854.610 |
|
Đan Mạch |
490.421 |
2.732.533 |
|
Đức |
5.639.832 |
54.207.759 |
|
Hà Lan |
942.788 |
9.403.403 |
|
Hàn Quốc |
1.526.835 |
16.692.981 |
|
Hồng Kông |
947.245 |
5.997.588 |
|
Hungari |
|
438.296 |
|
Hy Lạp |
48.998 |
928.054 |
|
Italia |
2.223.359 |
17.555.311 |
|
Látvia |
59.964 |
305.624 |
|
Malaysia |
122.258 |
1.959.058 |
|
Mỹ |
19.869.435 |
204.724.095 |
|
Na Uy |
106.432 |
1.717.135 |
|
CH Nam Phi |
30.489 |
1.376.911 |
|
Niu Zi Lân |
39.859 |
1.282.098 |
|
Liên Bang Nga |
611.938 |
4.675.328 |
|
Nhật Bản |
6.573.892 |
62.466.960 |
|
Ôxtrâylia |
765.591 |
8.670.028 |
|
Phần Lan |
35.747 |
533.939 |
|
Pháp |
4.421.676 |
40.801.342 |
|
Philippine |
|
569.719 |
|
CH Séc |
540.135 |
2.966.654 |
|
Singapore |
198.665 |
2.913.545 |
|
Slôvakia |
|
755.281 |
|
Tây Ban Nha |
1.162.375 |
14.048.678 |
|
Thái Lan |
376.787 |
4.399.780 |
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
336.342 |
1.600.998 |
|
Thuỵ Điển |
713.720 |
7.330.626 |
|
Thuỵ Sĩ |
373.405 |
3.115.876 |
|
Trung Quốc |
423.002 |
4.551.497 |
|
Ucraina |
200.452 |
1.152.072 |
|
Tổng |
63.660.214 |
633.924.732 |
(Tổng hợp)
Nguồn: Vinanet