Kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2008
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong tháng 5/2007 đạt 84.671.863 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong 5 tháng đầu năm 2008 lên 334.331.848 USD, tăng 34% so với năm ngoái và tăng 21,2% so với tháng 4/2008.
Mặt hàng được xuất khẩu đi 43 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, nước có kim ngạch luôn dẫn vị trí đứng đầu là Mỹ: 91.879.079 USD, Bỉ: 34.096.833 USD, Nhật Bản: 32.920.154 USD, Đức: 28.119.748 USD…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 5/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 5 tháng đầu năm 2008 (USD) |
Achentina |
417.757 |
1.036.311 |
CH Ai len |
266.265 |
663.334 |
Ấn Độ |
253.376 |
635.264 |
Anh |
1.971.937 |
8.892.946 |
Áo |
295.572 |
744.999 |
Ả Rập xê út |
63.960 |
204.840 |
Ba Lan |
602.105 |
1.767.175 |
Bỉ |
9.717.068 |
34.096.833 |
Bồ Đào Nha |
88.295 |
481.568 |
Brazil |
293.328 |
1.635.463 |
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
167.801 |
863.018 |
Campuchia |
223.705 |
684.141 |
Canada |
2.293.323 |
10.327.211 |
Đài Loan |
1.593.480 |
6.528.612 |
Đan Mạch |
434.451 |
1.386.789 |
Đức |
4.998.285 |
28.119.748 |
Hà Lan |
1.891.941 |
7.385.155 |
Hàn Quốc |
2.387.485 |
10.026.863 |
Hoa Kỳ |
23.335.027 |
91.879.079 |
Hồng Kông |
590.842 |
1.951.218 |
Hungary |
159.610 |
504.549 |
Hy Lạp |
227.553 |
894.095 |
Indonesia |
73.107 |
241.896 |
Italia |
1.904.499 |
7.457.889 |
Malaysia |
612.395 |
2.107.637 |
Na Uy |
204.567 |
1.675.162 |
CH Nam Phi |
97.447 |
628.804 |
Niu Zi Lân |
244.884 |
897.754 |
Liên Bang Nga |
759.359 |
2.541.861 |
Nhật Bản |
5.866.729 |
32.920.154 |
Ôxtrâylia |
991.274 |
3.664.945 |
Phần Lan |
|
397.024 |
Pháp |
6.873.789 |
23.338.537 |
Philippines |
88.395 |
658.609 |
CH Séc |
796.341 |
2.167.820 |
Singapore |
401.402 |
1.709.179 |
Tây Ban Nha |
2.612.767 |
10.757.577 |
Thái Lan |
801.654 |
3.757.231 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
525.925 |
1.070.247 |
Thuỵ Điển |
533.119 |
4.944.387 |
Thuỵ Sĩ |
261.295 |
1.653.949 |
Trung Quốc |
1.224.114 |
5.326.804 |
Ucraina |
599.144 |
985.330 |
Tổng |
84.671.863 |
334.331.848 |
(tổng hợp)
Nguồn: Vinanet