ĐVT: USD/tấn , tại Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh), phương thức thanh toán theo giá CFR, CNF và CIF.

 
Đơn giá (USD/Tấn)

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (Hydrolyzed feather meal) ; hàng mới 100%

560

Khô dầu đậu nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

620

Dried Fish Solubles (Bột Dịch cá Thô)

1.500

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột thit x­ơng bò (bovine mixed meat and bone meal) ; hàng mới 100%

505

NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu (Indian deoiled rice bran extraction a grade)

229

Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

1.477.35

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột x­ơng thịt lợn (porcine meat and bone meal) ; hàng mới 100%

540

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm (poultry meal) ; hàng mới 100%

675

Bột huyết lợn ( Bood meal) .Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.

825

Dầu gan mực ( Squid Liver Oil ) - nguyên liệu chế biến TAGS

1.650

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành, hàng mới 100 %

0.69

Cám mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

267

Bột thịt x­ơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.9%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella

520

Bột đạm lợn thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.51%, protein 53.64%, không có E.coli, Salmonella

588

NLSXTACN: Cám mì (Dạng viên)(Wheat bran pellets)

257

Bột cá (Fish meal) là nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Tôm, cá.

1.475

BộT BáNH Mì (BAKERY MEAL) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

365

Bột thịt x­ơng bò, nguyên liệu chế biến thức ăn cho lợn và gia cầm

590

Bột gluten ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

935

Nguồn: Vinanet