Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Xuất khẩu
|
|
|
Dầu nhiên liệu DIESEL 0,25%S (DO)
|
677 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai
|
Dầu GASOIL 0,25% SULPHUR
|
657,4 USD/tấn
|
Chi cục HQ Nhơn Trạch Đồng Nai
|
Nhân điều sơ chế các loại
|
6,88 USD/kg
|
Chi cục HQ Bến Lức
|
Cà phê nhân Robusta chưa rang loại 1
|
1714,5 USD/tấn
|
Chi cục HQ Buôn Mê Thuột
|
Khô cá chỉ vàng (15 kg/ctn)
|
3,5 USD/kg
|
Chi cục HQ Cảng Sài gòn KV IV (ICD 2)
|
Khô cá chỉ mối (15 kg/ctn)
|
3 USD/kg
|
Chi cục HQ Cảng Sài Gòn KV IV (ICD 2)
|
Tôm sú đông lạnh
|
9,82 USD/kg
|
Chi cục HQ CK Cảng Sài gòn khu vực III
|
Cà phê Nescafe đỏ
|
31,69 VND/thùng
|
Chi cục HQ CK Tịnh Biên An Giang
|
HONGAI ANTHRACITE FINE NO.10B2
|
99 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả
|
Tinh quặng Ilmentine gốc TiO2 >=48% đã qua nghiền, tuyển, rửa và chế biến
|
55 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng HP KV I
|
Nhập khẩu
|
|
|
Đạm UREA, Thành phần N>=46%, bao mới, đóng bao đồng nhất 50 kg/bao
|
280 USD/tấn
|
Chi cục HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LDPE 2426 K
|
1350 USD/tấn
|
Đội Nghiệp vụ 2 – HQ Long bình tân
|
Hạt nhưa ABS AG15A1 (U – 6BK – 35 (v) (Compouding Black color)
|
2,19 USD/kg
|
Chi cục HQ Mỹ Phước – Đội TT Khu liên hợp
|
Hạt nhựa PE chính phẩm dạng nguyên sinh LLDPE 218W
|
1150 USD/tấn
|
HQ Cảng Tổng hợp Bình Dương
|
Hỗn hợp các hóa chất hóa lọc dùng trong chế biến thực phẩm
|
1,8 USD/kg
|
Chi cục HQCK Quốc tế Hà Tiên
|
Gỗ Trắc nhóm 1 đã qua xử lý
|
2000 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Khánh Bình An Giang
|
Gỗ xẻ Hương
|
1500 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Hoa Lư Bình Phước
|
Gỗ nhóm 1 đã qua xử lý: TRắc
|
1500 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Katum Tây Ninh
|