Mặt hàng
Đơn giá
Cảng, cửa khẩu
Xuất khẩu
 
 

Do 0,25. Hàng tái xuất theo TK số 139/NTX/KV3 ngày 25/5/2010

673 USD/tấn

Đội Thủ tục và giám sát xăng dầu XNK

Dầu Diesel 0,25% S/Gasoil 0,25% Sulphur
693 USD/tấn

Chi cục HQ Cảng Qui Nhơn Bình Định

Cao su thiên nhiên RSS3
1214,55 USD/tấn
CK Móng Cái (Quảng Ninh)
Cà phê rang xay Trung Nguyên
18,30 USD/hộp
HQ Cảng Sài Gòn KV III
Cát vàng tự nhiên
5,8 USD/tấn
HQ CK Cảng Cần Thơ
Gỗ xoan đào
1425 USD/m3
Cảng Mỹ Thới An Giang
Hạt điều nhân
6,53 USD/lg

Cảng Saigon KV I

Ớt quả tươi (3-5 cm)
1550 USD/tấn
HQ CK Cảng HP KV III
Mật ong tự nhiên
35,63 USD/thùng
Cảng Tân cảng (Tp.HCM)
Mủ cao su SVR3L
1282,29 USD/tấn
CK Móng Cái (Quảng Ninh)

Mủ cao su LA, 60% DRC đã sơ chế dạng lỏng

1730,88 USD/tấn
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
Tỏi củ khô
251 USD/tấn
CK Xa Mát Tây Ninh
Thép phi 10
0,57 USD/tấn
HQ CK Nậm Cắn Nghệ An

Thép không hợp kim cán nóng phi 6-10 mm

685 USD/tấn
HQ CK Cầu Treo Hà Tĩnh
Nhập khẩu
 
 
Antimon dạng thỏi
2500 USD/tấn
HQ CK Ka Long
Hạt nhựa PS A-Tech 1180 Natural
1,66 USD/kg
HQ Bắc Ninh

Hạt nhựa PP (Polypropylen) ng.sinh

1,33 USD/kg
HQ Điện tử Hải Phòng
Xỉ đồng dạng hạt. Loại G1630
118 SGD/tấn

Chi cục HQ Cảng Sài Gòn KV IV(ICD 2)

Kẽm thỏi không hợp kim chưa gia công hàm lượng 99,995% trở lên, mọi 100%

1887,5 USD/tấn

Chi cục HQ quản lý hàng ĐT-GC Hải Phòng

Magiê Oxít dạng sạn tự nhiên chưa nung hàm lượng MgO (80-81)%, cỡ hạt (1-7)mm

90 USD/tấn
HQ Cửa khẩu Ka Long
Antimon Thỏi (hàng mới 100%)
2500 USD/tấn
HQ Cửa khẩu Ka Long
Tinh quặng WOLFRAM
13585 USD/tấn
HQ Cảng Biển Cái Lân (Quảng Ninh)
Đá khối granite thô đỏ 240x120 up
1399,97 USD/m3

Chi cục HQ Cảng Qui Nhơn Bình Định

Gỗ Dầu tròn N5
200 USD/m3

Chi cục HQCK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum)

Gỗ thông sẽ (Radiata Pine Timber) (45mm *90-190mm *4.8-5.4m). Tên KH: Pinus radiata

250 USD/m3
Chi cục HQ Sóng Thần

Gỗ đã qua xử lý thuộc nhóm I: Trắc

2000 USD/m3
Chi cục HQ CK Tịnh Biên An Giang

Nguồn: Vinanet