Cụ thể, Hãng Honda giá xe Honda City có 2 phiên bản, giá bán 559 triệu và 599 triệu đồng; Honda CR-V có 3 phiên bản, giá bán từ 983 triệu đến 1,093 tỷ đồng; Honda Civic có 3 phiên bản, giá bán từ 763 triệu đến 903 triệu đồng; Honda Jazz có 3 phiên bản, giá bán từ 544 triệu đến 624 triệu đồng; Honda HR-V cũng có 3 phiên bản, giá bán từ 786 triệu đến 871 triệu đồng; Honda Accord có duy nhất một phiên bản, giá bán 1,203 tỷ đồng.
Chi tiết bảng giá xe ô tô Honda tháng 2/2019 như sau:
Mẫu xe/Phiên bản
|
Công suất/Mo-men xoắn
|
Giá bán (VND)
|
So sánh với tháng 1/2019
|
City 1.5 G
|
118/145
|
559.000.000
|
559.000.000
|
City 1.5 L
|
118/145
|
599.000.000
|
599.000.000
|
CR-V 1.5 E
|
188/240
|
983.000.000
|
983.000.000
|
CR-V 1.5 G
|
188/240
|
1.023.000.000
|
1.023.000.000
|
CR-V 1.5 L
|
188/240
|
1.093.000.000
|
1.093.000.000
|
Civic 1.8 E
|
170/220
|
763.000.000
|
|
Civic 1.5 G
|
170/220
|
831.000.000
|
|
Civic 1.5 L
|
170/220
|
903.000.000
|
|
Jazz 1.5 V
|
118/145
|
544.000.000
|
|
Jazz 1.5 VX
|
118/145
|
594.000.000
|
|
Jazz 1.5 RS
|
118/145
|
624.000.000
|
|
HR-V G
|
141/172
|
786.000.000
|
|
HR-V L (Ghi bạc/xanh dương/đen ánh)
|
141/172
|
866.000.000
|
|
HR-V L (Trắng ngọc/đỏ)
|
141/172
|
871.000.000
|
|
Accord 2.4
|
175/225
|
1.203.000.000
|
|
Bên cạnh đó, Hãng Toyota giá bán một số mẫu xe như Fotuner, Innova hay Wigo Fortuner, Innova, hay Wigo đã về đúng với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Sau đây là bảng giá chi tiết xe ô tô Toyota tháng 2/2019 tại thị trường Việt Nam:
Mẫu xe/Phiên bản
|
Hộp số
|
Giá bán (VND)
|
Wigo MT
|
Số sàn 5 cấp
|
345.000.000
|
Wigo AT
|
Số tự động
|
405.000.000
|
Avanza 1.3 MT
|
Số sàn 5 cấp
|
537.000.000
|
Avanza 1.5 AT
|
Số tự động 4 cấp
|
593.000.000
|
Rush 1.5 AT
|
Số tự động 4 cấp
|
668.000.000
|
Yaris G CVT (Mới)
|
Số tự động vô cấp
|
650.000.000
|
Vios 1.5E (MT) (Mới)
|
Số sàn 5 cấp
|
531.000.000
|
Vios 1.5E (CVT) (Mới)
|
Số tự động vô cấp
|
569.000.000
|
Vios 1.5G (CVT) (Mới)
|
Số tự động vô cấp
|
606.000.000
|
Vios 1.5G TRD (CVT)
|
Số tự động vô cấp
|
586.000.000
|
Corolla Altis 1.8E (MT)
|
Số sàn 6 cấp
|
678.000.000
|
Corolla Altis 1.8E (CVT)
|
Số tự động vô cấp
|
707.000.000
|
Corolla Altis 1.8G (CVT)
|
Số tự động vô cấp
|
753.000.000
|
Corolla Altis 2.0V
|
Số tự động vô cấp
|
864.000.000
|
Corolla Altis 2.0V Sport
|
Số tự động vô cấp
|
905.000.000
|
Camry 2.0E
|
Số tự động 6 cấp
|
997.000.000
|
Camry 2.0E (trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp
|
1.005.000.000
|
Camry 2.5G
|
Số tự động 6 cấp
|
1.161.000.00
|
Camry 2.5G (trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp
|
1.169.000.000
|
Camry 2.5Q
|
Số tự động 6 cấp
|
1.302.000.000
|
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp
|
1.310.000.000
|
Innova 2.0E
|
Số sàn 5 cấp
|
743.000.000
|
Innova 2.0G
|
Số tự động 6 cấp
|
|
817.000.000
|
|
|
Innova Venturer 2.0
|
Số tự động 6 cấp
|
855.000.000
|
Innova 2.0V
|
Số tự động 6 cấp
|
945.000.000
|
Fortuner 2.4G 4x2 MT
|
Số sàn 6 cấp, máy dầu 4x2
|
1.026.000.000
|
Fortuner 2.4G 4x2 MT
|
|
|
(trắng ngọc trai)
|
Số sàn 6 cấp, máy dầu 4x2
|
1.034.000.000
|
Fortuner 2.8V 4x4
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4
|
1.354.000.000
|
Fortuner 2.8V 4x4 (trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4
|
1.362.000.000
|
Fortuner 2.4 4x2 AT
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2
|
1.094.000.000
|
Fortuner 2.4 4x2 AT
|
|
|
(trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2
|
1.102.000.000
|
Fortuner 2.7V 4x2
|
Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x2
|
1.150.000.000
|
Fortuner 2.7V 4x2
|
|
|
(trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x2
|
1.158.000.000
|
Land Cruiser Prado
|
Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x4
|
2.262.000.000
|
Land Cruiser VX
|
Số tự động 6 cấp, máy xăng 4x4
|
3.650.000.000
|
Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4
|
878.000.000
|
Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM
|
|
|
(trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x4
|
886.000.000
|
Hilux 2.4G 4x4 MT
|
Số sàn 6cấp, máy dầu 4x4
|
793.000.000
|
Hilux 2.4G 4x4 MT
|
|
|
(trắng ngọc trai)
|
Số sàn 6 cấp, máy dầu 4x4
|
801.000.000
|
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2
|
695.000.000
|
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM
|
|
|
(trắng ngọc trai)
|
Số tự động 6 cấp, máy dầu 4x2
|
703.000.000
|
Hiace động cơ dầu
|
Máy dầu, số tay 5 cấp, 15 chỗ ngồi
|
999.000.000
|
Đối với Hãng Mercedes-Benz, là thương hiệu xe sang duy nhất có nhà máy lắp ráp xe tại Việt Nam, Mercedes-Benz Việt Nam đang phân phối ra thị trường hơn 30 mẫu xe và phiên bản khác như C-class, E-class, S-class và xe thể thao đa dụng GLC với giá bán từ 1,489 tỷ đến 14,899 tỷ đồng. Sau khi tăng giá ít nhất 15 triệu và cao nhất đến 400 triệu đồng trong tháng 1/2019, giá bán các mẫu xe sang Mercedes-Benz trong tháng 2/2019 chưa có sự điều chỉnh nào từ nhà sản xuất.
Sau đây là bảng giá chi tiết xe Mercedes-Benz tháng 2/2019 tại thị trường Việt Nam:
Dòng xe
|
Động cơ/Hộp số
|
Công suất/
Mô-men xoắn
|
Giá bán(tr.đồng)
|
CLA 200
|
1.6L-7AT
|
156-250
|
1.529
|
CLA 250
|
2.0L-7AT
|
211-350
|
1.869
|
CLA 250 4MATIC
|
2.0L-7AT
|
360-450
|
1.949
|
AMG CLA 45 4MATIC
|
2.0L-7AT
|
360-450
|
2.329
|
GLA 200
|
1.6L-7AT
|
156-150
|
1.529
|
GLA 250 4MATIC
|
2.0L-7AT
|
211-350
|
1.859
|
AMG GLA 45 4MATIC
|
2.0L-9AT
|
200-2250
|
2.399
|
C 200
|
2.0L-7AT
|
184-300
|
1.489
|
C 250 Exclusive
|
2.0L-7AT
|
211-350
|
1.729
|
C 300 AMG
|
2.0L-7AT
|
245-370
|
1.949
|
E 200
|
2.0L-7AT
|
134-300
|
2.099
|
E 250
|
2.0L-9AT
|
211-350
|
2.479
|
E 300 AMG
|
2.0L-7AT
|
245-370
|
2.769
|
S 450 L
|
3.0L-7AT
|
333-480
|
4.249
|
S 450 L Luxury
|
-
|
-
|
4.869
|
S 450 4MATIC Coupe
|
-
|
-
|
6.169
|
Maybach S 450 4MATIC
|
-
|
-
|
7.369
|
Maybach S 560 4MATIC
|
-
|
-
|
11.099
|
Maybach S 650
|
-
|
-
|
14.899
|
GLC 200
|
-
|
-
|
1.699
|
GLC 250 4MATIC
|
2.0L-9AT
|
211-350
|
1.989
|
GLC 300 4MATIC
|
2.0L-9AT
|
245-370
|
2.289
|
GLC 300 4MATIC Coupe
|
2.0L-9AT
|
245-370
|
2.949
|
GLE 400 4MATIC
|
3.0L-7AT
|
333-480
|
3.599
|
GLE 400 4MATIC Exclusive
|
3.0L-9AT
|
333-480
|
3.899
|
GLE 400 4MATIC Coupé
|
3.0L-9AT
|
333-480
|
4.129
|
AMG GLE 43 4MATIC Coupe
|
3.0L-9AT
|
367-520
|
4.559
|
GLS 350 d 4MATIC
|
3.0L-9AT
|
258-620
|
4.209
|
GLS 400 4MATIC
|
3.5L-9AT
|
245-480
|
4.599
|
GLS 500 4MATIC
|
4.7L-9AT
|
435-700
|
7.829
|
C 300 Coupe
|
-
|
-
|
2.699
|
SL 400
|
-
|
-
|
6.709
|
V 250 AVANTGARDE
|
-
|
-
|
2.569
|
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe.
Nguồn: VITIC Tổng hợp/TTXVN