(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus Radiata): 25mm x 75mm x 3,0-6,0m (81,499 M3)

m3
253
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Châu Phi -African wood (gỗ đỏ) xẻ vuông thô, tên khoa học Afzelia Xylocarpa, hàng mới 100%

m3
370
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ THÔNG Xẻ SấY KT(22 X 95UP)mm X (2.3 - 4.0)M TÊN KHOA HọC : PINUS RADIATA

m3
245
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gi­ờng đôi bằng bột gỗ ép, kích th­ớc: rộng (1500 - 1800mm)x dài (2000-2200mm), hiệu chữ Trung Quốc, hàng mới 100%

cái
130
Cảng Chùa Vẽ - HP
C&F

Ván ép (2000 mm 1220 mm18 mm) plywood

m3
365
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Gỗ sồi trắng Châu Âu (Oak) ABC Grade.Tên khoa học: Quercus Sp - QC: (20mm x +15cm x +3m)

m3
539
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ linh sam xẻ (Size : (22-25 x 125-175 x 2700-6000) MM, Tên TA : WHITEWOOD, Tên KH : PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẫm gỗ)

m3
345
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ sồi trắng không rong bìa. (French Sawn Hardwoods-KD, Oak AB grade, thick:27mm, KD:15%)

m3
540,80
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ SồI Xẻ (RED OAK LUMBER), Tên khoa học: Quercus ruber. Dày: 20mm, Rộng: 100 mm trở lên, Dài: 2000 mm trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cites

m3
445
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ bạch d­ơng _ Populus Spp _ PACIFIC ALBUS KD LUMBER Size: 32mm(1830~2440~3050)mm(90-200)mm

m3
320
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ ván dăm ép ch­a tráng phủ, ch­a gia công bề mặt,có ép nhiệt, Exp, 11mm x 1220mm x 2440mm. Hàng mới 100%

m3
179
Cảng Hải Phòng
CFR

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) 1220 x 2440 x 4.5mm. mới 100%

m3
235
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ xẻ. Gỗ Sồi Trắng (White OAK) Grade ABCD.Tên khoa học: Quercus Robur. Dày 19-25mm. Dài 1.8-3m. Rộng 12.5cm. Gỗ nhóm 4 , không thuộc danh mục CITES

m3
540
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 25x100-300mm, dài từ 2,4m đến 6,0m. Tên khoa học Pinus Radiata.

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ THÔNG TRòN (RADIATA PINE). DàI 5,1M. DùNG LàM VáN LạNG. HàNG MớI 100%. ĐƠN GIá: 225 USD/M3, TC: 199,613 M3.

m3
225
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ h­ơng xẻ hộp Kosso nhóm 1 (tên khoa học: Pterocarpus erinacues) mặt 20cm trở lên, dày 20cm trở lên, dài 1,8-2,2m, không nằm trong danh mục cites

m3
500
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Gỗ linh sam xẻ (Size : (22 x 100-150 x 3000-5400) MM, Tên TA : WHITEWOOD, Tên KH : PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẫm gỗ)

m3
345
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ cây bạch đàn đỏ ch­a bóc vỏ đ­ờng kính ( vanh) từ 30cm trở lên, dài 2.8m

m3
155
Cảng Hải Phòng
CFR

Ván pb (okal):1830x2440x15MM (Size include selvedge: 18552465x15MM)

m3
175
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Ván MDF TSS (STD) CARB P2 (2515252440)mm = 347 tấm. (hàng mới 100%),

m3
280
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Ván okal (12 x 1830 x 2440) mm

m3
180
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Ván MDF 1525mmx2440mmx18mm

m3
245
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior. Kích th­ớc: Dài 1000mm-3000mm, rộng 80mm-420mm, dày 21mm-41mm, gồm 2827 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES, mới 100%

m3
300
Đình Vũ Nam Hải
C&F

Gỗ d­ơng sẻ ( Poplar) 4/4 2 Com KD ( Tên khoa học: Liriodendron tulipifera). Dày 26 mm, dài: 3.0-4.9 m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites.

m3
345
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 5/4" (76.2-355.6x1524-4876.8)MM

m3
430
ICD TRANSIMEX SG
CIF

Gỗ sồi xẻ #2C (4/4" x 3"-15" x 7'-16') (tên khoa học : Quercus alba)

m3
505
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ tần bì xẻ 4/4 1Com KD ( Tên khoa học: Fraxinus sp). Dày 26 mm, dài: 1.8-4.9 m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites.

m3
540
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Bạch đàn tròn Grandis FSC 100%, đ­ờng kính 30cm up, chiều dài 5.7m và 2.85m

m3
145
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet