(giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Ván MDF 1220mmx2440mmx15mm, ván MDF đã qua xử lý sấy

m3
249
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Tần Bì Xẻ, đã sấy (Dầy từ 15mm trở lên, rộng từ 30mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

m3
380
Tân Cảng Hải Phòng
C&F

Gỗ anh đào xẻ, đã sấy ( dày 19mm, rộng từ 80 đến 120mm, dài từ 300mm đến 1000mm

m3
560
Đình Vũ Nam Hải
C&F

Gỗ sồi trắng xẻ (White Oak) , loại 2 Com ,dày 4/4 inch ( dày 25.4mm ) , Nguyên liệu NK để sản xuất đồ gỗ, tên khoa học Quercus Alba.

m3
500
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ (PInus Radiata): 22/32mm x (100-150)mm x (1830-3050)mm. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites.

m3
235
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ sấy 25mm x135mm dài 2.20- 3.20m , Mill Run , hàng mới 100%. Ten khoa hoc : Pinus Radiata. Cam kết hàng không nằm trong danh mục cấm của Cites.

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ (Tên KH:Pinus radiata); Qui cách nh­ packing list đính kèm, Hang không nằm trong DM cites.

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ (NPL SX SP gỗ) - TEADA PINE KD LUMBER (6 x 45 x 190)mm

m3
275
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ h­ơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Pterocarpus Erinaceus )

m3
400
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ thông xẻ (Radiata nhóm 4), size: 20mm x 70mm x 3.96m (mới 100%) (số l­ợng: 24.44652 m3)

m3
240
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ lim tròn - Tali log, tên khoa học: Erythrophleum ivorense. Kích th­ớc dài: 4,9 - 12,2 m, đ­ờng kính: 56 - 118 cm.Hàng không thuộc danh mục CITES

m3
480,60
Tân cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ Bạch d­ơng dạng xẻ( qui cách dày 32mm x 75mmup x 1800mmup), số l­ợng nhập thực tế 62.994m3, đơn giá 263.57m3

m3
264
Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
C&F

Gỗ Thông Radiata xẻ sấy (nguyên liệu sản xuất đồ gỗ) mới 100%, quy cách : 25 mm x95/100mm x 2000- 3200.Tên khoa học Pinus Radiata(SLTT 51.010 x ĐG 230 = TTTT 11.732.30 USD

m3
230
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gổ thông xẻ sấy 19mm x 80mm-130mm dài 1.8m+, COL A , hàng mới 100%. Tên khoa học : Pinus Radiata

m3
285
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông trắng xẻ sấy (Picea Abies): 42mm x 95mm x (4800-6000)mm. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites,

m3
240
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Gỗ lim xẻ Tali dày 58mm rộng 100mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites (Erythrophleum ivorense)

m3
704,88
Đình Vũ Nam Hải
C&F

Gỗ Lim Tali đẽo vuông thô , dài: 270CM & Up, rộng: 16CM & Up, dày: 15CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
494,40
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ gõ đỏ xẻ thô (Doussie).độ dầy từ 25cm - 100 cm,chiều rộng từ, 29cm,-102cm cm,chiều dài 270 cm.Tên khoa học :Afzelia africana .(Hàng không nằm trong danh mục Cites)

m3
530
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ cao su xẻ / rubber wood: 44*44*430mm, quy cách biên: 44*44*440mm

m3
442
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ d­ơng ép (Poplar LVL - đã xử lý công nghiệp)

m3
450
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Gổ sồi xẽ.Tên khoa học Pasania hemiphaerica Hicket et Camus (chiều cao 2 cm x dài 300cm x ngang 10 đến 57cm). Gổ không nằm trong danh mục CITES

m3
525
Cảng VICT
CIF

Ván ép bột sợi bằng gỗ E2, MDF, ch­a sơn dán phủ , ch­a dán giấy , đã qua xử lý nhiệt và áp suất cao , kích th­ớc dày 4 mm x rộng 1220mmx dài 2440mm, mới 100%

m3
248
GREEN PORT (HP)
CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Mgrade. Quy cách: 38/50x150-200mm, dài từ 4,5m đến 6,0m. Tên khoa học Pinus Radiata. Gỗ đã đăng ký kiểm dịch tại cảng.

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ h­ơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 25CM & Up, dày: 25CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Pterocarpus Erinaceus )

m3
375
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Gỗ tròn giá tỵ-teak round logs fsc 100%, tên khoa học:tectona grandis,chu vi 80-89cm,SGS-FM/COC-003255 (SGSHK-COC-002235)

m3
429
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông trắng xẻ sấy (Picea Abies): 13mm x 72/92mm x (2500-3000)mm. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites,

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
C&F

Gỗ thông xẻ SPRUCE EDGED BOARD C#DD-1411-WW-HC(44x150x5100mm). Tên KH: PICEA SPP

m3
295
Cảng ICD Ph­ớc Long 3
CFR

Gỗ sồi xẻ-white oak, tên khoa học:quercus,(32x100+x2200-4100)mm

m3
427,20
Cảng ICD Ph­ớc Long 3
CIF

Gỗ Bạch đàn tròn đ­ờng kính 30cm trở lên, chiều dài 2.2m trở lên ( Khối l­ợng 45.135 m3 theo invoice, giá 194$ theo invoice )

m3
194
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ thông xẻ QC: 19MMX100MMUPX2300MMUP (Tên khoa học: Pinus radiata)

m3
297
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ sồi European White Oak, tên khoa học Quercus Petrea, 32x150 mm, CL A, KD 10% +/-12%, hàng không nằm trong danh mục Cities. Ghi chú: số l­ợng thực tế 31.121m3 x 535 euro = 16.649.73 euro

m3
571,40
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ gõ xẻ afzelia wood(dày 20-80cm, rộng 20-80cm, dài 2-3m, tên khoa hoc: Afzelia xylocarpa)

m3
250
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Tần Bì (ASH) xẻ có độ dày 26mm, dài 2m trở lên. Tên khoa học: FRANXINUS SPP, số l­ợng đúng 29,346 M3, Trị giá đúng 10,271.1 EUR

m3
373,80
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ sồi đỏ khúc tròn ( Quercus rubra), đ­ờng kính 12 inch trở lên, dài 7 feet trở lên. Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites.(16.232 MBF =85.142m3)

m3
248
PTSC Đình Vũ
CIF

Gỗ cây bạch d­ơng xẻ (Yellow Poplar KD 4/4#2 COM), ( tên khoa học :Liriodendron Tulipifera) Dầy 1" x Rộng 3"- 16" x Dài 6'-16' (Số LƯợNG: 80.439 M3 x ĐƠN GIá: 342 USD = 27,510.138 USD)

m3
342
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC 100%. Đ­ờng kính 30cm trở lên, dài 5.2m trở lên.

m3
158
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Nguồn: Vinanet/TCHQ
 
 
 

Nguồn: Vinanet